Điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của Trường ĐH Sư phạm là điểm hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11, 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT). Ngành Vật lý đào tạo theo chương trình tiên tiến của Trường ĐH Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng Anh. Điều kiện xét tuyển: căn cứ kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 của hai tổ hợp môn thi là Toán, Vật lý, Hóa học (A00) hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) (môn Vật lý nhân hệ số 2) và điểm trung bình cộng môn Tiếng Anh của các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 phải >= 6.0, làm tròn đến một chữ số thập phân. Kết quả điểm của hai tổ hợp trên phải bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành Sư phạm Vật lý của Trường ĐH Sư phạm – ĐH Huế. Trường sẽ xét tuyển thí sinh có kết quả điểm của hai tổ hợp trên từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu; ưu tiên xét tuyển đối với những thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT năm 2016 các môn Toán, Vật lý, Hóa học và Tin học. Trong số chỉ tiêu của các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Hóa học và Sư phạm Sinh học, mỗi ngành có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh. Thí sinh xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non, ngoài các môn văn hóa, thí sinh phải thi các môn năng khiếu theo quy định, gồm: Hát tự chọn, Đọc diễn cảm, Kể chuyện theo tranh; môn năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non có hệ số 1. Điểm trúng tuyển được lấy từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chỉ tiêu tuyển sinh
DHS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ
PHẠM
|
|
|
1580
|
|
Số 32 Lê Lợi, Phường Phú
Hội, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3 822 132
Website: www.dhsphue.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1580
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
TOÁN, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
150
|
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
TOÁN, Vật lý, Hóa học
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh
(Môn chính: Toán, hệ số 2)
|
90
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
Toán, VẬT LÝ, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
120
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
Toán, Vật lý, HÓA HỌC
(Môn chính: Hóa học, hệ số 2)
Toán, Sinh học, HÓA HỌC
(Môn chính: Hóa học, hệ số 2)
|
120
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, SINH HỌC, Hóa học (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)
Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Sinh học, hệ số 2)
|
120
|
|
Sư phạm Kỹ thuật công
nghiệp
|
D140214
|
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
|
30
|
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
|
50
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý
(Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)
NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)
|
200
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý
(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)
Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh (*) (Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)
|
150
|
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
Toán, Sinh học, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
150
|
|
Tâm lý học giáo dục
|
D310403
|
- 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
160
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)
|
160
|
|
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)
|
T140211
|
Toán, VẬT LÝ, Hóa học (Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh
(Môn chính: Vật lý, hệ số 2)
|
30
|
|
Liên kết đào tạo đại học chính quy theo địa chỉ tại Trường Đại học An Giang:
|
200
|
|
Giáo dục mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)
|
200
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|