Năm nay, nhà trường tuyển sinh trong cả nước với tổng số 3.000 chỉ tiêu. Trong đó 34 ngành bậc ĐH với 2.750 chỉ tiêu và sáu ngành bậc CĐ với 250 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 và chỉ lấy kết quả củ cụm thi do các trường ĐH chủ trì. Cụ thể các ngành tuyển sinh, chỉ tiêu của ĐH Tây Nguyên như sau:
Ngành học/Mã ngành
|
Môn thi/xét tuyển
|
Chỉ tiêu
(Dự kiến)
|
TRƯỜNG ĐH TÂY NGUYÊN (TTN)
|
|
3.000
|
Số 567- Lê Duẩn – TP. Buôn Ma Thuột – Đắk Lắk.
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
2.750
|
Giáo dục Tiểu học/D140202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
20
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
20
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
10
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai/D140202
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
15
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
|
10
|
Văn học/D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
70
|
Sư phạm Ngữ văn/D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
50
|
Giáo dục Mầm non/D140201
|
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu (hệ số 2)
|
20
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2)
|
30
|
Giáo dục thể chất/D140206
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu (hệ số 2)
|
25
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (hệ số 2)
|
20
|
Sư phạm Toán học/D140209
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
50
|
Sư phạm Vật lý/D140211
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
50
|
Sư phạm Hoá học/D140212
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
50
|
Sư phạm Sinh học/D140213
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
50
|
Công nghệ Thông tin/D480201
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
70
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường/D510406
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
35
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
35
|
Công nghệ Sinh học/D420201
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
35
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
35
|
Sinh học/D420101
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
70
|
Y đa khoa/D720101
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
290
|
LT: 50
|
Điều dưỡng/D720501
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
70
|
Xét nghiệm y học/D720332
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
70
|
Triết học/D220301
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
20
|
Giáo dục chính trị/D140205
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
30
|
Sư phạm Tiếng Anh/D140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Ngôn ngữ Anh/D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
70
|
Thú y/D640101
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
50
|
LT: 10
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
40
|
Chăn nuôi/D620105
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
50
|
LT: 10
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
40
|
Quản lý đất đai/D850103
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
50
|
LT: 40
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
30
|
Khoa học Cây trồng/D620110
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
45
|
LT: 10
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
35
|
Bảo vệ thực vật/D620112
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
45
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
25
|
Lâm sinh/D620205
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
45
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
35
|
Quản lý tài nguyên rừng/D620211
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
45
|
LT: 10
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
30
|
Công nghệ sau thu hoạch/D540104
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
25
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
25
|
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
|
15
|
Kinh tế nông nghiệp/D620115
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
40
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Kinh tế/D310101
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
45
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
35
|
Quản trị kinh doanh/D340101
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
90
|
LT: 10
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Kế toán/D340301
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
70
|
LT: 5
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
65
|
Tài chính - Ngân hàng/D340201
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
35
|
LT: 5
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
250
|
Quản trị kinh doanh/C340101
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
25
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Kế toán/C340301
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
25
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Chăn nuôi/C620105
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
20
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
20
|
Quản lý đất đai/C850103
|
Toán, Vật lý, Hoá học
|
20
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
20
|
Khoa học Cây trồng C620110
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
20
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
20
|
Lâm sinh C620205
|
Toán, Sinh học, Hoá học
|
20
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
20
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|