Đỗ Quyên - 28/10/2023 14:04 pm
Cho em hỏi là tầm bao nhiêu điểm đánh giá năng lực Hà Nội để yên tâm vào Đại học thương mại ạ?
Chào em,
Năm 2023, trường Đại học Thương mại lấy điểm chuẩn xét theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội dao động 17,5 - 21 điểm. Em tham khảo điểm chuẩn đánh giá năng lực chi tiết từng ngành phía dưới:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
TM01 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
2 |
TM02 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
17.5 |
3 |
TM03 |
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
18 |
4 |
TM04 |
Marketing (Marketing thương mại) |
20.5 |
5 |
TM05 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
20.5 |
6 |
TM06 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
21 |
7 |
TM07 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
20 |
8 |
TM08 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp - Chất lượng cao) |
17.5 |
9 |
TM09 |
Kế toán (Kế toán công) |
18 |
10 |
TM10 |
Kiểm toán |
20.5 |
11 |
TM11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
20.5 |
12 |
TM12 |
Kinh tế (Kinh tế quốc tế) |
20.5 |
13 |
TM13 |
Kinh tế (Quản lý quốc tế) |
19 |
14 |
TM14 |
Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại) |
20 |
15 |
TM15 |
Tài chính ngân hàng (Tài chính - ngân hàng thương mại - CT Chất lượng cao) |
17.5 |
16 |
TM16 |
Tài chính ngân hàng (Tài chính công) |
18 |
17 |
TM17 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) |
21 |
18 |
TM18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
19 |
19 |
TM19 |
Luật kinh tế |
19 |
20 |
TM20 |
Quản trị kinh doanh |
17.5 |
21 |
TM21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung thương mại) |
19.5 |
22 |
TM22 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18.5 |
23 |
TM23 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
19.5 |
24 |
TM24 |
Quản trị khách sạn (CT Định hướng nghề nghiệp) |
18 |
25 |
TM25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT Định hướng nghề nghiệp) |
18 |
26 |
TM26 |
Hệ thống thông tin quản lý (CT Định hướng nghề nghiệp) |
17.5 |
27 |
TM27 |
Quản trị nhân lực (Chất lượng cao) |
17.5 |
28 |
TM28 |
Marketing (Marketing số) |
20.5 |
29 |
TM29 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
18 |
30 |
TM30 |
Kế toán (CT tích hợp chứng chỉ quốc tế) |
17.5 |
31 |
TM31 |
Quản trị khách sạn |
18 |
32 |
TM32 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 |
33 |
TM33 |
Kinh tế số (Phân tích kinh doanh trong môi trường số) |
18.5 |
34 |
TM34 |
Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) |
17.5 |
35 |
TM35 |
Marketing (Chất lượng cao) |
17.5 |
36 |
TM36 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) |
17.5 |