Trường Đại học Lạc Hồng thông báo xét NVBS năm 2017
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
môn xét tuyển
|
Điểm xét tuyển đại học NV bổ sung năm 2017
|
Khu
vực
1
|
Khu
vực
2-NT
|
Khu
vực
2
|
Khu
vực
3
|
1
|
Dược học (dược sĩ đại học)
|
52.72.04.01
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, hoá, sinh (B00)
- Toán, văn, hóa (C02)
- Toán, văn, anh văn (D01)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
2
|
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm; Mạng máy tính và truyền thông)
|
52.48.02.01
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, anh văn, hoá (D07)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52.51.03.02
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, văn, lý (C01)
- Toán, văn, anh văn (D01)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
52.51.03.01
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
52.51.03.03
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí, gồm 02 chuyên ngành:
- Cơ điện tử;
- Công nghệ kỹ thuật ôtô.
|
52.51.02.01
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp; Xây dựng cầu đường)
|
52.51.01.02
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, lý, vẽ (V00)
- Toán, văn, anh văn (D01)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
52.51.04.01
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, hoá, sinh (B00)
- Toán, văn, hóa (C02)
- Toán, văn, anh văn (D01)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
52.54.01.01
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
52.42.02.01
|
11
|
Khoa học môi trường
|
52.44.03.01
|
12
|
Quản trị kinh doanh
|
52.34.01.01
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, văn, lý (C01)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
13
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52.34.02.01
|
14
|
Kế toán - Kiểm toán
|
52.34.03.01
|
15
|
Kinh tế - Ngoại thương
|
52.31.01.01
|
16
|
Luật kinh tế
|
52.38.01.07
|
- Toán, lý, hóa (A00)
- Toán, lý, anh văn (A01)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Văn, sử, địa (C00)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
17
|
Đông phương học (gồm 3 chuyên ngành Nhật Bản học, Hàn Quốc học và Trung Quốc học)
|
52.22.02.13
|
- Văn, sử, địa (C00)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, văn, sử (C03)
- Toán, văn, địa (C04)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
18
|
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
52.22.01.13
|
- Văn, sử, địa (C00)
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, văn, sử (C03)
- Toán, văn, địa (C04)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
19
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh)
|
52.22.02.01
|
- Toán, văn, anh văn (D01)
- Toán, anh văn, sử (D09)
- Toán, anh văn, địa (D10)
- Toán, lý, anh văn (A01)
|
14
|
14.5
|
15
|
15.5
|
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|