Đại học Giao thông Vận tải TP. Hồ Chí Minh Kí hiệu: GTS 1. Đối tượng tuyển sinh: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Nếu người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT - Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định: - Đối với các chuyên ngành thuộc ngành Khoa học Hàng hải (đối với sinh viên đi biển: + Các ngành D840106-101, H840106-101, D840106-102 yêu cầu: đảm bảo sức khoẻ học tập; tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45 kg trở lên. + Thí sinh thi vào các ngành D840106-101, H840106-101 phải có chiều cao: nam từ 1.64m, nữ từ 1.60m trở lên. + Thí sinh thi vào ngành D840106-102 phải có chiều cao: nam từ 1.61m, nữ từ 1.58m trở lên. - Đối với người khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập do hậu quả của chất độc hoá học là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học: Hiệu trưởng Nhà trường xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia 4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính Truyền thông và mạng máy tính |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
2 |
52480201 |
Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
3 |
52520103 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) |
300 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
4 |
52520103H |
Kỹ thuật cơ khí: Cơ khí ô tô Hệ Đại học chất lượng cao |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
5 |
52520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Thiết bị năng lượng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) |
150 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
6 |
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thuỷ, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
7 |
52520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
8 |
52520207H |
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông: Chuyên ngành Điện tử viễn thông Hệ Đại học chất lượng cao |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
9 |
52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
10 |
52520320 |
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
11 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) |
230 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
12 |
52580201H |
Kỹ thuật công trình xây dựng Hệ Đại học chất lượng cao |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
13 |
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông, Xây dựng đường sắt – Metro) |
330 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
14 |
52580205H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông Hệ Đại học chất lượng cao |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
15 |
52580301 |
Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản lý dự án xây dựng) |
120 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
16 |
52580301H |
Kinh tế xây dựng Hệ Đại học chất lượng cao |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
17 |
52840101 |
Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistic và vận tải đa phương thức) |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18 |
52840101H |
Khai thác vận tải: Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức Hệ Đại học chất lượng cao |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
19 |
52840104 |
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20 |
52840104H |
Kinh tế vận tải Hệ Đại học chất lượng cao |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
21 |
52840106101 |
Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển (Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển) |
90 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
22 |
52840106101H |
Khoa học Hàng hải: Điều khiển tàu biển Hệ Đại học chất lượng cao |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
23 |
52840106102 |
Khoa học Hàng hải:Vận hành khai thác máy tàu biển (Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu biển) |
80 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
24 |
52840106103 |
Khoa học Hàng hải:Thiết bị năng lượng tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết bị năng lượng tàu thủy) |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
25 |
52840106104 |
Khoa học Hàng hải: Quản lý Hàng hải (Chuyên ngành: Quản lý hàng hải) |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Theo Thethaohangngay
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|