Chỉ tiêu tuyến sinh của Trường Đại học Tây Nguyên năm 2014 là 2.960
Các bạn có thể tham khảo tỷ lệ chọi năm 2013, 2012, 2011 của trường - Đây cũng là một nguồn tham khảo hữu ích.
1. Tỷ lệ chọi Đại học Tây Nguyên năm 2013
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu Đại học |
Chỉ tiêu Cao đẳng |
Số người ĐKDT |
Tỉ lệ chọi (theo số ĐKDT) |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
65 |
|
891 |
1/13.71 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
120 |
|
2908 |
1/24.23 |
Giáo dục Chính trị |
D310205 |
60 |
|
194 |
1/3.23 |
Giáo dục Thể chất |
D140206 |
70 |
|
259 |
1/3.7 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
60 |
|
549 |
1/9.15 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
60 |
|
331 |
1/5.52 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
60 |
|
437 |
1/7.83 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
60 |
|
293 |
1/4.89 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
60 |
|
353 |
1/5.89 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
60 |
|
413 |
1/6.89 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
60 |
|
355 |
1/5.92 |
Triết học |
D220301 |
50 |
|
29 |
1/0.58 |
Văn học |
D220330 |
60 |
|
44 |
1/0.73 |
Kinh tế |
D310101 |
60 |
|
131 |
1/2.18 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
150 |
|
766 |
1/5.11 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
75 |
|
225 |
1/3 |
Kế toán |
D340301 |
210 |
|
691 |
1/3.29 |
Luật kinh tế |
D380107 |
50 |
|
15 |
1/0.3 |
Sinh học |
D420101 |
60 |
|
40 |
1/0.67 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
60 |
|
338 |
1/5.63 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
70 |
|
631 |
1/9.01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
60 |
|
272 |
1/4.53 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
60 |
|
200 |
1/3.33 |
Chăn nuôi |
D620105 |
80 |
|
118 |
1/1.48 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
65 |
|
401 |
1/6.17 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
65 |
|
267 |
1/4.02 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
60 |
|
495 |
1/8.25 |
Lâm sinh |
D620205 |
70 |
|
371 |
1/5.3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D620211 |
80 |
|
840 |
1/10.5 |
Thú Y |
D640101 |
60 |
|
442 |
1/7.37 |
Y đa khoa |
D720101 |
180 |
|
4714 |
1/26.19 |
Điều dưỡng |
D720501 |
70 |
|
2520 |
1/36 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
100 |
|
1122 |
1/11.22 |
Quản trị kinh doanh (CĐ) |
C340101 |
|
85 |
11 |
1/0.13 |
Tài chính - Ngân hàng (CĐ) |
C340201 |
|
85 |
7 |
1/0.08 |
Kế toán (CĐ) |
C340301 |
|
85 |
6 |
1/0.07 |
Chăn nuôi (CĐ) |
C620105 |
|
60 |
12 |
1/0.2 |
Khoa học cây trồng (CĐ) |
C620110 |
|
60 |
15 |
1/0.25 |
Lâm sinh (CĐ) |
C620205 |
|
60 |
17 |
1/0.28 |
Quản lý tài nguyên rừng (CĐ) |
C620211 |
|
80 |
36 |
1/0.45 |
Quản lý đất đai (CĐ) |
C850103 |
|
85 |
36 |
1/0.42 |
2. Tỷ lệ chọi Đại học Tây Nguyên năm 2012
Năm 2012 có tỷ lệ chọi là 1/8,1 (theo số người đến dự thi)
3. Tỷ lệ chọi Đại học Tây Nguyên năm 2011
Năm 2011 có tỷ lệ chọi là 1/8,1 (theo số người đến dự thi)
Tỷ lệ chọi Đại học Tây Nguyên năm 2014 sẽ được công bố trên Tuyensinh247.
Tuyensinh247 sẽ cập nhật thông tin về trường, tỷ lệ chọi thường xuyên để gửi tới các bạn nhanh nhất, chính xác nhất.
Đăng ký nhận Tỷ lệ chọi Đại học Tây Nguyên năm 2014 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
CH TTN gửi 8712
Trong đó TTN là Mã trường
Xem Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên tại đây.
|
Một số lưu ý về tỷ lệ chọi bạn nên biết:
- Tỉ lệ chọi KHÔNG QUYẾT ĐỊNH điểm chuẩn
- Tỉ lệ chọi CHỈ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO
- Bạn nên theo dõi điểm trúng tuyển hoặc điểm chuẩn đại học 3 năm liên tiếp của ngành bạn thi.
Như vậy, tỉ lệ chọi chỉ là 1 con số tạm thời, không quyết định khả năng đỗ/trượt của bạn, thay vì lo lắng và quá chú ý vào tỉ lệ chọi, bạn hãy tập trung học và ôn luyện thi để có một kết quả tốt nhất.
Một số thông tin về trường Đại học Tây Nguyên
Trường Đại học Tây Nguyên là một trường đại học vùng đa ngành, đa lĩnh vực đào tạo nhân tài, nhân lực cho các tỉnh Tây Nguyên, được thành lập ngày 11 tháng 11 năm 1977 tại thành phố Buôn Mê Thuột.
Mã tuyển sinh: TTN
|
Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University
|
Năm thành lập: 1977
|
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk |
Website: http://ttn.edu.vn/
|
Tuyensinh247 tổng hợp