Ngày 9/8/2013 đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường năm 2013.
Điểm chuẩn cơ sở Hà Nội
Tên Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
D580201 |
A |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
17 |
Quản lý xây dựng |
D580302 |
A |
15 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
A |
16 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
D520503 |
A |
15 |
Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo |
D520203 |
A |
15 |
Kỹ thuật công trình biển |
D580203 |
A |
15 |
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn |
D580211 |
A |
15 |
Cấp thoát nước |
D110104 |
A |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A |
15 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
15 |
Thuỷ văn |
D440224 |
A |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A |
15 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
16 |
Kinh tế |
D310101 |
A |
16 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
15 |
Kế toán |
D340301 |
A |
16 |
Điểm chuẩn cơ sở 2
Tên Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A |
13 |
(gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
13 |
|
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
A |
13 |
|
Cấp thoát nước |
D110104 |
A |
13 |
|
ĐK Nhận điểm chuẩn về điện thoại ngay khi có kết quả:
Với cơ sở miền Bắc
ĐK Nhận Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 1 năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) TLA (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL TLA D580302 gửi 8712
Trong đó TLA là Mã trường
D580302 là mã ngành quản lý xây dựng
|
Với cơ sở miền Nam
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) TLS (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL TLS D110104 gửi 8712
Trong đó TLS là Mã trường
D110104 là mã ngành cấp thoát nức
|
Xem điểm chuẩn chi tiết tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-thuy-loi-co-so-1-TLA.html
hoặc
http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-thuy-loi-co-so-2-TLS.html
Tra cứu tại đây:
Tham khảo điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi năm 2012, được công bố vào ngày 11/08.
Năm 2012, Đại học Thủy lợi công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, năm nay điểm chuẩn cao nhất vào trường này là 17.5 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Thủy lợi năm 2012
Trình độ
|
Mã Trường/ Cơ sở
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Đại học
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
A
|
15.00
|
A1
|
15.50
|
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh
|
A
|
13.00
|
Chuyển từ TLA về TLS
|
A
|
13.00
|
Cao Đẳng
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
A
|
10.00
|
Tại TT ĐH 2 (TLS) – Ninh Thuận
|
A
|
10.00
|
Điểm chuẩn vào các ngành đại học
STT
|
Cơ sở đào tạo/ ngành
|
Khối
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
TLA
|
TLS
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm)
|
A
|
D580201
|
17.50
|
13.00
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
D580205
|
15.00
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
D510103
|
16.00
|
13.00
|
4
|
Quản lý xây dựng
|
A
|
D580302
|
15.00
|
|
5
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A
|
D580212
|
15.00
|
13.00
|
6
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
A
|
D520503
|
15.00
|
|
7
|
Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo
|
A
|
D520203
|
15.00
|
|
8
|
Kỹ thuật công trình biển
|
A
|
D580203
|
15.00
|
|
9
|
Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn
|
A
|
D580211
|
15.00
|
|
10
|
Cấp thoát nước
|
A
|
D110104
|
15.00
|
13.00
|
11
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A
|
D520103
|
15.00
|
|
12
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
D520201
|
15.00
|
|
13
|
Thuỷ văn
|
A
|
D440224
|
15.00
|
|
14
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
D520320
|
15.00
|
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
15.00
|
|
16
|
Kinh tế
|
A
|
D310101
|
16.00
|
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
D340101
|
16.00
|
|
18
|
Kế toán
|
A
|
D340301
|
17.00
|
|
19
|
Công nghệ thông tin
|
A1
|
D480201
|
15.50
|
|
20
|
Kinh tế
|
A1
|
D310101
|
15.50
|
|
21
|
Quản trị kinh doanh
|
A1
|
D340101
|
15.50
|
|
22
|
Kế toán
|
A1
|
D340301
|
16.00
|
|
Tuyensinh247.com