Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2Hệ đại học:
STT
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Số lượng cần tuyển Đợt 2
|
Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyến đợt2 (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách)
|
1
|
DI
|
D220113
|
Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch )
|
60
|
>14,0
|
2
|
A
|
D510402
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (chuyên ngành Công nghệ Hóa dầu)
|
60
|
>19,0 (có tính hệ
số 2 môn hóa học)
|
3
|
B
|
D510402
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (chuyên ngành Công nghệ Hóa dầu)
|
>20,0
(có tính hê
số 2 môn hóa học)
|
4
|
A
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
140
|
>14,0
|
5
|
B
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
>15,0
|
6
|
V,H
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
70
|
>14,0
|
* Đối với các ngành: Công nghệ kỹ thuật Hoá học, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ kỹ thuật Hoá học (chuyên ngành Công nghệ Hóa dầu) có qui định môn thi chính thí sinh trúng tuyển phải đạt điểm chuẩn trên và có điếm xét tuyến cơ bản > 14,0 (điểm xét tuyến cơ bản được tính bằng tông điếm thi 3 môn cộng với điểm ưu tiên khu vực và điếm ưu tiên chính sách). Hệ cao đẳng
STT
|
Khối
|
Mã
ngàiih
|
Tên ngành
|
Số lượng cần tuyển Đơt 2
|
Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách)
|
1
|
A
|
C510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
210
|
>10,0
|
2
|
A
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ điên tử
|
150
|
>10,0
|
3
|
A
|
C510205
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
430
|
>10,0
|
4
|
A
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điên tử
|
290
|
>10,0
|
5
|
A
|
C510302
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
400
|
>10,0
|
6
|
A
|
C480201
|
Công nghệ thông tin
|
320
|
>10,0
|
7
|
A,D1
|
C340301
|
Kê toán
|
270
|
>10,0
|
8
|
A
|
C510206
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
|
110
|
>10,0
|
9
|
A,D1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
140
|
>10,0
|
10
|
A,V
|
C540204
|
Công nghệ may
|
130
|
>10,0
|
11
|
B
|
C540204
|
Công nghệ may
|
>11,0
|
12
|
V,H
|
C210404
|
Thiêt kê thời trang
|
90
|
>10,0
|
13
|
A
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
230
|
>13,0
(có tính hệ số 2 môn . Hóa học)
|
14
|
B
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
>14,0 Nụ (có tính hệ sổ 2 môn Hóa học)
|
15
|
A
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
250
|
>10,0
|
16
|
A
|
C510303
|
Công nghệ kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa
|
210
|
>10,0
|
17
|
A,D1
|
C340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
160
|
>10,0
|
18
|
A,D1
|
C220113
|
Việt Nam học
|
140
|
>10,0
|
19
|
A
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
130
|
>10,0
|
20
|
B
|
C510406
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
>11,0
|
21
|
A,D1
|
C340102
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành QTKD Du lịch)
|
90
|
>10,0
|
Hệ liên thông đại học chính quy
STT
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Tên ngành
|
Sô lượng cần tuyên Đợt 2
|
Đỉểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 (đã tính điểm ưu tiên khu vực và chính sách)
|
1
|
A
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
|
>13,0
|
2
|
A
|
D510203
|
Cồng nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
|
|
>13,0
|
3
|
A
|
D510205
|
Cône nghệ kỹ thuật Otô
|
|
>13,0
|
4
|
A
|
D510301
|
Cồng nghệ kỹ thuật Điện, điện tử
|
400
|
>13,0
|
5
|
A
|
D510302
|
Công nghệ kỹ thuật Điện Lử, truyên thông
|
|
>13,0
|
6
|
A
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
|
>13,0
|
7
|
A
|
D340301
|
Kê toán
|
|
>13,0
|
8
|
A
|
D510206
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
|
>13,0
|
9
|
A,DI
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
|
>13,0
|
10
|
A,v
|
D540204
|
Công nghệ May
|
|
>13,0
|
11
|
B
|
D540204
|
Công nghệ May
|
|
>14,0
|
12
|
A
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học
|
|
>13,0
|
13
|
B
|
D540401
|
Công nghệ kỳ thuật Hoá học
|
|
>14,0
|
14
|
A
|
D510303
|
Công nghệ điêu khiên và tự động hoá
|
|
>13,0
|
15
|
A,DI
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
|
>13,0
|
* Nhà trường nhận hồ sơ xét tuyền đợt 2 Đại học từ 20/08/2014 đến 10/09/2014 qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyến sinh (phòng 110, tầng 1, Nhà A2).
Nguồn: Đại học Công nghiệp Hà Nội
|