Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp tổ chức tuyển sinh Đại học năm 2020 đối với các ngành đào tạo sau...
- Mã trường: DTK
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
- Phương thức xét tuyển: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia
I. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế
- Thời gian đào tạo: 5 năm
- Học phí dự kiến: 1.980.000 đồng/ tháng
- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Kỹ thuật Cơ khí (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh)
|
70
|
7905218
|
>>>
|
Kỹ thuật Điện (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh)
|
70
|
7905228
|
>>>
|
>> Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên các năm gần đây
II. KỸ SƯ KỸ THUẬT
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
- Học phí dự kiến: 1.170.000 đồng/ tháng
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
2.1. Khoa Cơ khí
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy; Robot và máy tự động; CAD/CAM-CNC)
|
350
|
7520103
|
>>>
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
50
|
7520309
|
>>>
|
Kỹ thuật Cơ - điện tử
|
250
|
7520114
|
>>>
|
2.2. Khoa Điện
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện; Kỹ thuật điện)
|
180
|
7520201
|
>>>
|
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển)
|
350
|
7520216
|
>>>
|
2.3. Khoa Điện tử
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông)
|
120
|
7520207
|
>>>
|
Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp)
|
50
|
7480106
|
>>>
|
2.4. Khoa Kỹ thuật ô tô và Máy động lực
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
55
|
7520116
|
>>>
|
2.5. Khoa Xây dựng và môi trường
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
50
|
7580201
|
>>>
|
III. KỸ SƯ CÔNG NGHỆ
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Học phí: 1.170.000 đồng/ tháng
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
3.1. Khoa Sư phạm kỹ thuật
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Công nghệ chế tạo máy
|
70
|
7510202
|
>>>
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
120
|
7510301
|
>>>
|
3.2. Khoa Kỹ thuật ô tô và Máy động lực
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
150
|
7510205
|
>>>
|
IV. CỬ NHÂN
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Học phí: 980.000 đồng/ tháng
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
4.1. Khoa Kinh tế công nghiệp
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp)
|
40
|
7510604
|
>>>
|
Quản lý công nghiệp
|
40
|
7510601
|
>>>
|
4.2. Khoa Quốc tế
Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Đăng ký
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ)
|
30
|
7220201
|
>>>
|
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY