1. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT (công lập)
TT
|
Đơn vị
|
Thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
Số lớp
|
Học sinh
|
1
|
Chuyên
|
Thành phố Bắc Ninh
|
12
|
396
|
2
|
Hàn Thuyên
|
Thành phố Bắc Ninh
|
15
|
630
|
3
|
Hoàng Quốc Việt
|
Thành phố Bắc Ninh
|
9
|
378
|
4
|
Lý Nhân Tông
|
Thành phố Bắc Ninh
|
14
|
588
|
5
|
Hàm Long
|
Thành phố Bắc Ninh
|
6
|
252
|
6
|
Lý Thường Kiệt
|
Thành phố Bắc Ninh
|
8
|
336
|
7
|
Gia Bình 1
|
Huyện Gia Bình
|
12
|
480
|
8
|
Lê Văn Thịnh
|
Huyện Gia Bình
|
14
|
560
|
9
|
Lương Tài 1
|
Huyện Lương Tài
|
15
|
630
|
10
|
Lương Tài 2
|
Huyện Lương Tài
|
11
|
440
|
11
|
Thuận Thành 1
|
Huyện Thuận Thành
|
15
|
675
|
12
|
Thuận Thành 2
|
Huyện Thuận Thành
|
14
|
630
|
13
|
Thuận Thành 3
|
Huyện Thuận Thành
|
12
|
540
|
14
|
Quế Võ 1
|
Huyện Quế Võ
|
15
|
630
|
15
|
Quế Võ 2
|
Huyện Quế Võ
|
12
|
504
|
16
|
Quế Võ 3
|
Huyện Quế Võ
|
7
|
294
|
17
|
Tiên Du 1
|
Huyện Tiên Du
|
15
|
675
|
18
|
Nguyễn Đăng Đạo
|
Huyện Tiên Du
|
12
|
540
|
19
|
Lý Thái Tổ
|
Thị xã Từ Sơn
|
15
|
630
|
20
|
Ngô Gia Tự
|
Thị xã Từ Sơn
|
12
|
540
|
21
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Thị xã Từ Sơn
|
13
|
585
|
22
|
Yên Phong 1
|
Huyện Yên Phong
|
15
|
675
|
23
|
Yên Phong 2
|
Huyện Yên Phong
|
14
|
630
|
Tổng cộng
|
|
287
|
12.238
|
2. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT (ngoài công lập)
TT
|
Đơn vị
|
Thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
Số lớp
|
Học sinh
|
1
|
Nguyễn Du
|
Thành phố Bắc Ninh
|
11
|
440
|
2
|
Quốc tế Kinh Bắc
|
Thành phố Bắc Ninh
|
2
|
22
|
3
|
Liên cấp Đào Duy Từ
|
Thành phố Bắc Ninh
|
3
|
120
|
4
|
Liên cấp Lương Thế Vinh
|
Thành phố Bắc Ninh
|
2
|
80
|
5
|
Gia Bình 3
|
Huyện Gia Bình
|
1
|
40
|
6
|
Lương Tài 3
|
Huyện Lương Tài
|
3
|
120
|
7
|
Tư thục Kinh Bắc
|
Huyện Thuận Thành
|
4
|
180
|
8
|
Phố mới
|
Huyện Quế Võ
|
9
|
360
|
9
|
Trần Hưng Đạo
|
Huyện Quế Võ
|
4
|
160
|
10
|
Trần Nhân Tông
|
Huyện Tiên Du
|
4
|
180
|
11
|
Lê Quý Đôn
|
Huyện Tiên Du
|
3
|
135
|
12
|
Từ Sơn
|
Thị xã Từ Sơn
|
12
|
504
|
13
|
Liên cấp Lý Công Uẩn
|
Thị xã Từ Sơn
|
3
|
72
|
14
|
Nguyễn Trãi
|
Huyện Yên Phong
|
10
|
450
|
Tổng cộng
|
|
71
|
2.863
|
3. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 GDTX
TT
|
Đơn vị
|
Thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
Số lớp
|
Học sinh
|
1
|
Trung tâm GDTX tỉnh
|
Thành phố Bắc Ninh
|
7
|
280
|
2
|
Trung tâm GDNN-GDTX tỉnh (QV)
|
Huyện Quế Võ
|
5
|
200
|
3
|
Trung tâm GDNN-GDTX Gia Bình
|
Huyện Gia Bình
|
6
|
240
|
4
|
Trung tâm GDNN-GDTX Lương Tài
|
Huyện Lương Tài
|
4
|
160
|
5
|
Trung tâm GDTX Thuận Thành
|
Huyện Thuận Thành
|
6
|
270
|
6
|
Trung tâm GDNN - GDTX Tiên Du
|
Huyện Tiên Du
|
3
|
135
|
7
|
Trung tâm GDNN - GDTX Từ Sơn
|
Thị xã Từ Sơn
|
6
|
270
|
8
|
Trung tâm GDNN - GDTX Yên Phong
|
Huyện Yên Phong
|
7
|
315
|
Tổng cộng
|
|
44
|
1.870
|
Công tác tổ chức tuyển sinh vào lớp 10 thực hiện theo công văn số 617/SGDĐT-QLCL ngày 26/4/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT, các trung tâm GDTX, GDNN-GDTX năm học 2021-2022. Các nội dung liên quan khác đề nghị phụ huynh và học sinh đến các trường THPT, các trung tâm GDTX, GDNN-GDTX để được giải đáp.
Theo TTHN
📍 2K10 BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 10, ĐỊNH HƯỚNG LUYỆN THI TN THPT, ĐGNL, ĐGTD NGAY TỪ LỚP 10 CÙNG TUYENSINH247!
- Khoá Bứt Phá Lớp 10, học online cùng thầy cô top đầu - Xem ngay
- Đầy đủ theo 3 đầu sách, chủ động thời gian học tập
- Làm quen, tiếp cận kiến thức định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD sớm
DÀNH CHO 2K10 - BỨT PHÁ LỚP 10!
- Lên lớp 10, năm đầu tiên THPT, 2K10 còn nhiều bỡ ngỡ chưa quen?
- Xuất phát sớm ngay từ lớp 10, lợi thế X3, vừa học tốt lớp 10, vừa làm quen kiến thức định hướng luyện thi TN THPT - Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy
Tham khảo BỨT PHÁ LỚP 10 tại Tuyensinh247:
- Giải pháp thay thế học thêm trên lớp, giảm tải đến 70% gánh nặng học tập, tiết kiệm chi phí cho cha mẹ.
- Tiếp cận kiến thức đủ - đúng - chuẩn theo định hướng luyện thi tốt nghiệp THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy ngay từ năm học lớp 10.
- Tạo đà vững chắc cho 2K10 ngay từ năm học đầu cấp trước sự nở rộ của vô vàn các phương thức tuyển sinh Đại học.
Xem thêm thông tin khoá học & Học thử miễn phí - TẠI ĐÂY