Theo đó, điểm chuẩn NV2 vào trường dao động từ 15 đến 24.5 điểm ở hệ Đại học và từ 10 đến 13 điểm ở hệ Cao đẳng.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
TT
|
NGÀNH
|
Mã ngành
|
A, A1
|
B
|
D1
|
A
|
Đại học chính quy
|
1
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
|
17.0
|
18.0
|
17.0
|
2
|
Khí tượng thủy văn biển
|
|
15.0
|
16.0
|
15.0
|
3
|
Quản lý biển
|
|
15.5
|
16.5
|
15.5
|
4
|
Kế toán
|
D340301
|
20.0
|
|
20.0
|
5
|
Khí tượng học
|
D440221
|
19.5
|
20.5
|
19.5
|
6
|
Thủy văn
|
D440224
|
18.5
|
19.5
|
18.5
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
19.0
|
|
19.0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
23.0
|
24.0
|
|
9
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
D520503
|
18.5
|
19.5
|
|
10
|
Quản lý Tài nguyên môi trường
|
D850101
|
23.5
|
24.5
|
23.5
|
11
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
22.5
|
23.5
|
22.5
|
12
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
17.5
|
18.5
|
17.5
|
B
|
Cao đẳng chính quy
|
1
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
10.0
|
|
10.0
|
2
|
Khí tượng học
|
C440221
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
3
|
Thủy văn
|
C440224
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
11.5
|
12.5
|
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
10.0
|
11.0
|
|
6
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
12.0
|
13.0
|
12.0
|
7
|
Kế toán
|
C340301
|
10.0
|
|
10.0
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
10.0
|
|
10.0
|
9
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
10.0
|
|
10.0
|
10
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
10.0
|
|
10.0
|
11
|
Công nghệ Kỹ thuật tài nguyên nước
|
C510405
|
10.0
|
11.0
|
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
10.0
|
11.0
|
10.0
|
Ghi chú:
- Mức điểm trên tính theo đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3.
- Mức điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thí sinh trúng tuyển Đại học chính quy làm thủ tục nhập học vào các ngày 28-30/9/2013 và thí sinh trúng tuyển cao đẳng chính quy làm thủ tục nhập học vào các ngày 01-02/10/2013 theo lịch nhập học được ghi trên Giấy báo trúng tuyển.
Tuyensinh247 Tổng hợp