Kết quả xét tuyển đợt 2 vào Đại học Đà Nẵng hệ đào tạo chính quy năm 2013 A/ CẤP ĐẠI HỌC:
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
KHOA Y DƯỢC (DDY): |
|
|
|
|
1 |
Điều dưỡng |
B |
D720501 |
311 |
23.0 |
II |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): |
D1-6
|
|
|
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). |
1 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1
|
D140233 |
703 |
23.5 |
D3
|
18.5 |
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1
|
D140234 |
704 |
24.5 |
D4
|
24.5 |
|
Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành: |
D1,2
|
|
|
|
3 |
Cử nhân tiếng Nga |
D1
|
D220202 |
752 |
22.5 |
D2
|
22.5 |
4 |
Cử nhân tiếng Nga du lịch |
D1
|
D220202 |
762 |
22.5 |
D2
|
22.5 |
5 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D1
|
D220214 |
757 |
22.5 |
6 |
Quốc tế học |
D1
|
D220212 |
758 |
24.0 |
III
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
1 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
A |
D460112 |
103 |
19.0 |
A1
|
19.0 |
2 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
104 |
20.5 |
A1
|
20.5 |
3 |
Vật lý học |
A |
D440102 |
106 |
19.5 |
A1
|
19.0 |
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
4 |
- Phân tích môi trường |
A |
D440112 |
202 |
19.5 |
5 |
- Hóa Dược |
203 |
22.5 |
6 |
Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) |
A |
D440301 |
204 |
20.5 |
7 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
18.0 |
D1
|
17.0 |
8 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
17.5 |
9 |
Địa lý học(chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C |
D310501 |
610 |
17.5 |
10 |
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
14.0 |
11 |
Công tác xã hội |
C |
D760101 |
611 |
17.0 |
D1
|
16.5 |
|
|
|
|
|
|
IV
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
D580205 |
106 |
13.0 |
2 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
400 |
13.0 |
3 |
Kế toán |
A, A1 |
D340301 |
401 |
13.0 |
D1
|
13.5 |
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) |
A, A1 |
D340101 |
402 |
13.0 |
D1
|
13.5 |
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1 |
D340121 |
404 |
13.0 |
D1
|
13.5 |
6 |
Kiểm toán |
A, A1 |
D340302 |
418 |
13.0 |
D1
|
13.5 |
B/ CẤP CAO ĐẲNG
S TT |
TRƯỜNG/NGÀNH
|
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
C76 |
10.0 |
2 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
A, A1 |
C340301 |
C66 |
10.0 |
D1
|
10.0 |
3 |
Kinh doanh thương mại (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
A, A1 |
C340121 |
C68 |
10.0 |
D1
|
10.0 |
4 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C69 |
10.0 |
B |
11.0 |
II |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A,A1,D1 |
|
|
11.5 |
B |
|
|
12.0 |
V |
|
|
10.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C510201 |
C71 |
12.0 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
C510301 |
C72 |
13.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
C510205 |
C73 |
12.5 |
3 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
C480201 |
C74 |
13.0 |
|
+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường |
III |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A, A1D1
|
|
|
10.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1D1
|
C480201 |
C90 |
11.0 |
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học. |
|
|
|
|
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số nếu có) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng đạt điểm trúng tuyển quy định tại Điều 1 và không có môn nào bị điểm 0 (không). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 và giữa các khu vực là 0,5.
1. Thời gian, địa chỉ nhập học và học phí:
STT |
Tên trường |
Thời gian nhập học |
Địa chỉ nhập học |
Học phí (tính theo tín chỉ, số tín chỉ tối đa là 20) |
1 |
Đại học Sư phạm |
Từ 20/09 |
Số 459 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng |
- Khối Khoa học tự nhiên: 157.000đ/1 tín chỉ |
- Khối Khoa học xã hội: 135.000đ/1 tín chỉ |
2 |
Đại học Ngoại ngữ |
Từ 20/09 |
Số 131 Lương Nhữ Hộc, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng |
134.000đ/1 tín chỉ |
3 |
Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum |
Từ 20/09 |
Số 129 Phan Đình Phùng, Thị xã Kon Tum, Tỉnh Kon Tum |
- Khối Khoa học tự nhiên: 173.000đ/1 tín chỉ |
- Khối Khoa học xã hội: 144.000đ/1 tín chỉ |
4 |
Cao đẳng Công nghệ |
Từ 20/09 |
Số 48 Cao Thắng, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng |
121.000đ/1 tín chỉ |
5 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
Từ 18/09 |
Đường Lưu Quang Vũ, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng |
122.000đ/1 tín chỉ |
6 |
Khoa Y-Dược |
Từ 20/09 |
Đường Lưu Quang Vũ, P. Hòa Quý, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng |
3.425.000đ/học kỳ |
2. Các giấy tờ thiết yếu: 1/ 02 bản sơ yếu lý lịch tự khai (theo mẫu tải từ trang WEB http://ts.udn.vn của Đại học Đà Nẵng) có xác nhận của địa phương hoặc của cơ quan; Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có); 2/ Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao (có công chứng) bằng tốt nghiệp THPT hay BTVHTH; Bản sao (có công chứng) học bạ; Bản chính bằng tốt nghiệp và học bạ để đối chiếu kiểm tra; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 04 ảnh cỡ 3x4; Bản sao giấy khai sinh; Bản photo CMND (không cần công chứng); 3/ Bảng điểm, Bằng hay Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời Trung cấp hoặc Cao đẳng (đối với thí sinh thi liên thông); 3. Các lệ phí khác: 3.1. Chung cho các trường: - Bảo hiểm thân thể: 70.000đ; - Kiểm tra tiếng Anh đầu vào (nếu có): 40.000đ; - Bảo hiểm y tế: 289.800đ. 3.2. Theo từng trường: Tiền khám sức khỏe đầu năm: 1/ ĐHBK, ĐHSP, Khoa Y Dược: 50.000đ; 2/ ĐHKT, ĐHNN, PH KON TUM: 40.000đ; 3/ CĐ Công nghệ: 35.000đ; 4/ CĐ CNTT: 30.000đ.
Tuyensinh247 Tổng hợp
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
- 100% chương trình mới đầy đủ theo ba đầu sách
- Học tập thông minh, mọi lúc mọi nơi, bứt phá điểm số nhanh chóng
- Top giáo viên hàng đầu cả nước với hơn 10 năm kinh nghiệm
Xem ngay lộ trình học tập: Tại đây
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
|