I. NGÀNH ĐÀO TẠO, SỐ LƯỢNG, MÔN THI:
Trường
|
Ký hiệu |
Ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Số lượng |
Môn thi |
1. Từ Trung cấp lên Đại học |
ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DDQ |
1. Kế toán |
D340301 |
60 |
1. Toán (A) |
2. Tin học đại cương |
3. Nguyên lý kế toán |
|
2. Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học quản lý)
|
D340405 |
60 |
1. Toán (A) |
2. Tin học đại cương |
3. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DDS |
Giáo dục mầm non |
D140201 |
100 |
1. Văn D |
2. Toán và phương pháp dạy học toán |
3. Phương pháp chăm sóc trẻ |
|
2. Từ Cao đẳng lên Đại học |
ĐẠI HỌC KINH TẾ |
DDQ |
1. Kế toán |
D340301 |
60 |
1. Toán (A) |
2. Kinh tế vi mô |
3. Kế toán tài chính |
|
2. Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học quản lý)
|
D340405 |
60 |
1. Toán (A) |
2. Tin học đại cương |
3. Cơ sở lập trình |
|
3. Quản trị kinh doanh |
D340101 |
60 |
1. Toán (A) |
2. Kinh tế vi mô |
3. Marketing căn bản |
|
4. Tài chính – Ngân hàng (Ch.ngành Ngân hàng) |
D340201 |
60 |
1. Toán (A) |
2. Kinh tế vi mô |
3. Tài chính - Tiền tệ |
|
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
DDF |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
40 |
1. Văn (D) |
2. Đọc hiểu (tiếng Anh) |
3. Giáo học pháp |
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DDS |
1. Giáo dục mầm non |
D140201 |
100 |
1. Văn D |
2. Toán và phương pháp dạy học toán |
3. Phương pháp chăm sóc trẻ |
|
2. Giáo dục tiểu học |
D140202 |
100 |
1. Văn (D) |
2. Toán và phương pháp dạy học toán |
3. Tìm hiểu Tự nhiên - Xã hội và Phương pháp dạy học TNXH |
|
|
|
3. Việt Nam học |
D220113 |
60 |
1. Văn (C) |
2. Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
|
3. Từ Trung cấp lên Cao đẳng |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
DDS |
1. Giáo dục mầm non |
C140201 |
100 |
1. Văn (D) |
2. Toán và phương pháp dạy học toán |
3. Phương pháp chăm sóc trẻ |
|
2. Giáo dục tiểu học |
C140202 |
100 |
1. Văn (D) |
2. Toán và phương pháp dạy học toán |
3. Tìm hiểu Tự nhiên - Xã hội và Phương pháp dạy học TNXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. VÙNG TUYỂN, ĐỐI TƯỢNG DỰ THI VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN: 1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. 2. Đối tượng: - Người có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp cùng ngành đào tạo (từ trung cấp lên đại học), người có bằng tốt nghiệp cao đẳng cùng ngành đào tạo (từ cao đẳng lên đại học) đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ và đã tích lũy đủ các học phần tiên quyết theo quy định của Đại học Đà Nẵng. - Ngành Việt Nam học: Người có bằng tốt nghiệp cao đẳng, cao đẳng nghề đúng ngành đào tạo liên thông đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ và đã tích lũy đủ các học phần tiên quyết theo quy định của Đại học Đà Nẵng. 3. Chính sách ưu tiên: Những người thuộc diện chính sách được hưởng chế độ ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ THI: 1. Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu của ĐHĐN). 2. Bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời(có công chứng). 3. Bản sao Kết quả học tập (có công chứng) 4. Bản sao Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên(nếu có) có công chứng. 5. 03 bì thư có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc của người đăng ký dự thi. 6. 02 ảnh cỡ 4 x 6 kiểu chứng minh thư mới chụp trong vòng 6 tháng có ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh cuả thí sinh ở mặt sau (không kể ảnh đã dán vào phiếu dự thi). 7. Lệ phí đăng ký dự thi. IV. NGÀY THI: - Ngày thi dự kiến: 25, 26/04/2015 (thứ bảy và chủ nhật). V. NƠI NHẬN VÀ THỜI HẠN NHẬN HỒ SƠ: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng. Hạn cuối nhận hồ sơ ngày 10/4/2015. VI. LƯU Ý: 1. Nếu ngành nào có số lượng hồ sơ đăng ký dự thi ít thì sẽ không tổ chức thi, Đại học Đà Nẵng sẽ hoàn trả lại lệ phí thi. 2. Nếu ngành nào có số thí sinh trúng tuyển ít không đủ 1 lớp thì Đại học Đà Nẵng sẽ hoàn trả lại lệ phí dự thi cho thí sinh. Thí sinh trúng tuyển nếu có nguyện vọng có thể đăng ký học tại các cơ sở đào tạo khác liên kết với trường. Muốn biết thêm chi tiết xin truy cập trang web: http://ts.udn.vn hoặc liên hệ với Ban Đào tạo Đại học Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng, điện thoại: (0511) 3835345.
|
|
Theo thethaohangngay
|
|