Hội đồng Tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Huế (HUSC) chính thức công bố kết quả xét tuyển học bạ đợt 1 (đạt sơ tuyển theo các phương thức xét tuyển sớm).
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 |
7220104 |
Hán - Nôm |
19.5 |
2 |
7229001 |
Triết học |
19.5 |
3 |
7229010 |
Lịch sử |
19.5 |
4 |
7229030 |
Văn học |
19.5 |
5 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
19.0 |
6 |
7310301 |
Xã hội học |
18.5 |
7 |
7310608 |
Đông phương học |
19.5 |
8 |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
18.5 |
9 |
7320101 |
Báo chí |
22.0 |
10 |
7320111 |
Truyền thông số |
20.0 |
11 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
21.0 |
12 |
7440112 |
Hóa học |
10.5 |
13 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
10.0 |
14 |
7850105 |
Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường |
10.0 |
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
20.0 |
16 |
7480107TD |
Quản trị và phân tích dữ liệu |
20.0 |
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
20.5 |
18 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
19.5 |
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19.5 |
20 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa -Bản đồ |
18.5 |
21 |
7580101 |
Kiến trúc |
20.0 |
22 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
18.5 |
23 |
7760101 |
Công tác xã hội |
19.0 |
24 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.5 |
25 |
7440102 |
Vật lý học |
19.5 |
Thí sinh có thể tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển tại link: http://dkxt.hueuni.edu.vn
Thí sinh sử dụng tài khoản đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển để đăng nhập, chọn mục xem kết quả xét tuyển để biết kết quả.
HUSC vui mừng chào đón các Gen Z năng động, cá tính và sáng tạo gia nhập. Chúc các bạn có những trải nghiệm đại học đa dạng và đặc sắc tại HUSC khi học tập và nghiên cứu tại trường.
Theo TTHN