Điểm chuẩn NV2 Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCMĐiểm chuẩn từng ngành cụ thể như bảng sau:
Các ngành đào tạo ĐH
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn (Nhóm Học sinh phổ thông- khu vực 3)
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ
|
D520503
|
Khối A,A1: 15 điểm; Khối B: 16,5 điểm
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Khối A,A1: 18 điểm; Khối D1: 18,5 điểm
|
Khí tượng học
|
D440221
|
Khối A,A1: 15,5 điểm; Khối B: 17,5 điểm; Khối D1: 16 điểm
|
Thủy văn
|
D440224
|
Khối A,A1: 14,5 điểm; Khối B: 15,5 điểm; Khối D1: 14,5 điểm
|
Cấp thoát nước
|
D110104
|
Khối A,A1: 17 điểm
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Khối A,A1: 17 điểm; Khối D1: 17 điểm
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
D850102
|
Khối A,A1: 18,5 điểm; Khối D1: 18,5 điểm
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
(Nhóm Học sinh phổ thông - khu vực 3)
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
Khối A,A1: 13,5 điểm; Khối B: 15 điểm
|
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
|
C515902
|
Khối A,A1: 10 điểm; Khối B: 11 điểm
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
Khối A,A1:13,5 điểm; Khối B: 14,5 điểm; Khối D1: 13,5 điểm
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Khối A,A1: 12 điểm; Khối D1: 12 điểm
|
Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
Khối A,A1: 10 điểm; Khối B: 11 điểm
|
Khí tượng học
|
C440221
|
Khối A,A1: 10 điểm; Khối B: 11 điểm; Khối D1: 10 điểm
|
Thủy văn
|
C440224
|
Khối A,A1: 10 điểm; Khối B: 11 điểm; Khối D1: 10 điểm
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Khối A,A1: 10 điểm
|
Hệ thống thông tin
|
C480104
|
Khối A,A1: 10 điểm; Khối D1: 10 điểm
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Khối A,A1: 10 điểm; Khối D1: 10 điểm
|
Nguồn: Trường ĐH Tài nguyên và môi trường TP.HCM
|
|