Phương án tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một năm 2015Năm 2015, Nhà Trường chỉ nhận hồ sơ các thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học THPT từ 5.5 điểm trở lên. Trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu cho các khối : V, V1; M. Cụ thể: + Khối V thi Toán, Lí và môn vẽ Mĩ thuật; + Khối V1 thi Toán, Văn và môn vẽ Mĩ thuật; + Khối M thi Toán, Văn và môn năng khiếu: hát, múa - đọc, kể chuyện diễn cảm Bảng thông tin cụ thể:
Tên trường, Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Môn thi
|
Dự kiến chỉ tiêu
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
|
TDM
|
|
|
3700
|
-Phương thức TS:Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
- Vùng tuyển sinh:tuyển sinh trong cả nước
- Điều kiện nộp HS ĐKXT: Trường chỉ nhận hồ sơ các thí sinh có điểm trung bình cộng 03 năm học THPT từ 5.5 điểm trở lên
- Thông tin khác:
+ Khối V thi Toán, Lí và môn vẽ Mĩ thuật;
+ Khối V1 thi Toán, Văn và môn vẽ Mĩ thuật;
+ Khối M thi Toán, Văn và môn năng khiếu: hát, múa - đọc, kể chuyện diễn cảm;
|
Địa chỉ: Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại:(0650)3835677 - (0650)3844340.
Website: http://www.tdmu.edu.vn.
E-mail: tuyensinh@tdmu.edu.vn.
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
3100
|
Luật
|
|
D380101
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
300
|
Kế toán
|
|
D340301
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
150
|
Quản trị Kinh doanh
|
|
D340101
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
150
|
Tài chính Ngân hàng
|
|
D340201
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
150
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
|
D580208
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
|
100
|
Kiến trúc
|
|
D580102
|
-Toán, lý, vẽ mĩ thuật (khốiV)
-Toán, ngữ văn, vẽ mĩ thuật (khốiV1)
|
100
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
|
D580105
|
-Toán, lý, vẽ mĩ thuật (khốiV)
-Toán, ngữ văn, vẽ mĩ thuật (khốiV1)
|
100
|
Khoa học Môi trường
|
|
D440301
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
-Toán, sinh, hóa (khốiB)
|
200
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
|
D850101
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
-Toán, sinh, hóa (khốiB)
|
200
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
|
D520201
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
|
150
|
Quản lý Công nghiệp
|
|
D510601
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
150
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
|
D480103
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
|
100
|
Hệ thống Thông tin
|
|
D480104
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
|
100
|
Hóa học
|
|
D440112
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, sinh, hóa (khốiB)
|
200
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
200
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
-Toán, ngữ văn, tiếng Trung (khốiD4)
|
100
|
Công tác Xã hội
|
|
D760101
|
-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
100
|
Giáo dục học
|
|
D140101
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
100
|
Giáo dục Mầm non
|
|
D140201
|
-Toán, ngữ văn, năng khiếu (khốiM)
|
200
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
D140202
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
150
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
D140217
|
-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
100
|
Sư phạm Lịch sử
|
|
D140218
|
-Ngữ văn, sử, địa (khốiC)
-Toán, ngữ văn, tiếng Anh (khốiD1)
|
100
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
600
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
|
C510301
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
|
100
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
-Toán, ngữ văn, năng khiếu (khốiM)
|
100
|
Sư phạm Toán học
|
|
C140209
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
|
100
|
Sư phạm Vật lý
|
|
C140211
|
-Toán, lý, hóa (khốiA)
-Toán, lý, tiếng Anh (khốiA1)
|
100
|
Sư phạm Sinh học
|
|
C140213
|
-Toán, sinh, hóa (khốiB)
|
100
|
Sư phạm Địa lý
|
|
C140219
|
-Ngữ văn,sử, địa (khốiC)
|
100
|
Nguồn: Đại học Thủ Dầu Một
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|