Những Trường Đại Học tuyển sinh khối B lấy 14 điểm năm 2013:
| STT |
Mã trường |
Tên trường |
Mã nghành |
Khối |
Điểm chuẩn |
| 1 |
DTV |
Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh |
D640101 |
B |
14 |
| 2 |
DNB |
Đại Học Hoa Lư Ninh Bình |
D140213 |
B |
14 |
| 3 |
DVL |
Đại Học Dân Lập Văn Lang |
D420201 |
B |
14 |
| 4 |
DBG |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
D620110 |
B |
14 |
| 5 |
TYS |
Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
D720332 |
B |
14 |
| 6 |
DPD |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
D420201 |
B |
14 |
| 7 |
DHB |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
D440301 |
B |
14 |
| 8 |
TSS |
Đại Học Nha Trang - KV Miền Nam |
D510401 |
B |
14 |
| 9 |
DTT |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
D850201 |
B |
14 |
| 10 |
DTM |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
D440201 |
B |
14 |
| 11 |
DPY |
Đại Học Phú Yên |
D420101 |
B |
14 |
| 12 |
DTN |
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên |
D620116 |
B |
14 |
| 13 |
TSN |
Đại Học Nha Trang |
D510401 |
B |
14 |
| 14 |
TSS |
Đại Học Nha Trang - KV Miền Nam |
D510401 |
B |
14 |
| 15 |
DTQ |
Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên |
D850101 |
B |
14 |
| 16 |
DLH |
Đại Học Lạc Hồng |
D310401 |
B |
14 |
| 17 |
SKH |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
D140214 |
B |
14 |
| 18 |
DHB |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
D440301 |
B |
14 |
| 19 |
DVL |
Đại Học Dân Lập Văn Lang |
D420201 |
B |
14 |
| 20 |
DBG |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
D620110 |
B |
14 |
| 21 |
TAG |
Đại Học An Giang |
D140213 |
B |
14 |
| 22 |
DKT |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Hải Dương |
D620105 |
B |
14 |
| 23 |
DHP |
Đại Học Dân Lập Hải Phòng |
D520320 |
B |
14 |
| 24 |
TSB |
Đại Học Nha Trang - KV Miền Bắc |
D510401 |
B |
14 |
| 25 |
CYY |
Cao Đẳng Y Tế Huế |
C720501 |
B |
14 |
| 26 |
DTC |
Đại học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Thái Nguyên |
D520212 |
B |
14 |
| 27 |
DHS |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế |
D140219 |
B |
14 |
| 28 |
DQN |
Đại Học Quy Nhơn |
D620109 |
B |
14 |
| 29 |
THP |
Đại Học Hải Phòng |
D420201 |
B |
14 |
| 30 |
DLS |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) |
D310401 |
B |
14 |
| 31 |
DLH |
Đại Học Lạc Hồng |
D310401 |
B |
14 |
| 32 |
DKY |
Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương |
C720333 |
B |
14 |
| 33 |
DMT |
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội |
D440221(LT) |
B |
14 |
| 34 |
DTL |
Đại Học Thăng Long |
D720501 |
B |
14 |
| 35 |
TSB |
Đại Học Nha Trang - KV Miền Bắc |
D510401 |
B |
14 |
| 36 |
CYY |
Cao Đẳng Y Tế Huế |
C720501 |
B |
14 |
| 37 |
DPD |
Đại Học Dân Lập Phương Đông |
D420201 |
B |
14 |
| 38 |
DHB |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng |
D440301 |
B |
14 |
| 39 |
DVL |
Đại Học Dân Lập Văn Lang |
D420201 |
B |
14 |
| 40 |
DBG |
Đại học Nông Lâm Bắc Giang |
D620110 |
B |
14 |
| 41 |
LNH |
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 ) |
D850101 |
B |
14 |
| 42 |
DKC |
Đại Học Kỹ Thuật – Công Nghệ TPHCM |
D520320 |
B |
14 |
| 43 |
DVX |
Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân |
D420201 |
B |
14 |
| 44 |
DTT |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
D850201 |
B |
14 |
| 45 |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
D620109 |
B |
14 |
| 46 |
DPY |
Đại Học Phú Yên |
D420101 |
B |
14 |
| 47 |
DTN |
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên |
D620116 |
B |
14 |
| 48 |
DTQ |
Khoa Quốc Tế - Đại Học Thái Nguyên |
D850101 |
B |
14 |
| 49 |
SPD |
Đại Học Đồng Tháp |
D140202 |
B |
14 |
| 50 |
HHT |
Đại Học Hà Tĩnh |
D440301 |
B |
14 |
| 51 |
DLS |
Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) |
D310401 |
B |
14 |
| 52 |
TSS |
Đại Học Nha Trang - KV Miền Nam |
D510401 |
B |
14 |
| 53 |
NTT |
Đại Học Nguyễn Tất Thành |
D540101 |
B |
14 |
| 54 |
DCD |
Đại Học Công Nghệ Đồng Nai |
D540101 |
B |
14 |
| 55 |
C01 |
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội |
C140213 |
B |
14 |
| 56 |
VTT |
Đại Học Võ Trường Toản |
D720401 |
B |
14 |
| 57 |
TDM |
Đại học Thủ Dầu Một |
D440112 |
B |
14 |
| 58 |
SPD |
Đại Học Đồng Tháp |
D140202 |
B |
14 |
| 59 |
SKH |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên |
D140214 |
B |
14 |
| 60 |
DQT |
Đại Học Quang Trung |
D620115 |
B |
14 |
| 61 |
DKC |
Đại Học Kỹ Thuật – Công Nghệ TPHCM |
D520320 |
B |
14 |
| 62 |
TTB |
Đại Học Tây Bắc |
D140212 |
B |
14 |
| 63 |
TCT |
Đại Học Cần Thơ |
D440306 |
B |
14 |
| 64 |
DTT |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
D850201 |
B |
14 |
| 65 |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
D620109 |
B |
14 |
Xem chi tiết tên ngành, và thông tin đầy đủ các trường tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/tu-van-chon-truong/tinh0-loaidaotao0-bacdaotao0-tongdiem14-khoiB.html
Ở bài viết sau, Tuyensinh247 sẽ đưa ra danh sách các ngành, trường có điểm chuẩn 15 điểm khối B, các em chú ý theo dõi: Danh sách Đại học tuyển sinh khối B 15 điểm
Nguồn: Diemthi.Tuyensinh247.com
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY