Đề ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGHN - Phần Tư duy định lượng (đề 5)

Đề thi thử kỳ thi đánh giá năng lực đại học Quốc gia Hà Nội Phần Tư duy định lượng (đề 5) gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm và điền đáp án. Ôn luyện ngay các em nhé!

Đề ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGHN - Phần Tư duy định lượng (đề 5)

Câu 1. Phần thực của số phức $z$ thỏa mãn $(1+i)^{2}(2-i) z=8+i+(1+2 i) z$ là:

Đáp số: .............

Câu 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên gấp đôi chiều cao của hình chóp. Thể tích khối chóp là:

A. $ \dfrac{a^{3}}{12}$

B. $\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{36}$

C. $\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}$

D. $a^{3}$

Câu 3. Đường tròn có chu vi bằng $8 \pi$ thì có diện tích là:

A. $16 \pi$

B. $8 \pi$

C. $4 \pi$

D. Đáp án khác

Câu 4. Cho $({d}): \dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+2}{2}=\dfrac{z-1}{-1}$ và $(P): 2 x+y+z+2=0$. Giao điểm ${A}$ của $({d})$ và $({P})$ có tung độ là:

A. 0

B. 2

C. 4

D. $-4$

Câu 5. Nghiệm của phương trình $\cos \left(\dfrac{\pi}{2}-2 x\right)+1=\cos ^{2} x$ là:

A. $\left[\begin{array}{c}x=k \pi \\ x=\arctan (-2)+k \pi\end{array}\right.$

B. $\left[\begin{array}{l}x=2 k \pi \\ x=\dfrac{\pi}{6}+\dfrac{k \pi}{3}\end{array}\right.$

C. $\left[\begin{array}{c}x=\arctan \dfrac{1}{3}+k \pi \\ x=\dfrac{\pi}{2}+k 2 \pi\end{array}\right.$

D. Đáp án khác

Câu 6. Có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 3045 từ tập hợp sau: $A=\{0,1,2,3,4,5,6,7\}$

A. $214$

B. 216

C. 218

D. 220

Câu 7. Tổng hai nghiệm của hệ phương trình sau là: $\left\{\begin{array}{c}\log _{2}(x+y)-1=2 \log _{4}(2 x+y) \\ x^{2}+y^{2}=10\end{array}\right.$

A. $ 0$

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 8. Trong mặt phẳng cho $n$ điểm phân biệt. Tìm $n$ biết có 210 véc tơ khác véc tơ không có điểm đầu và điểm cuối lấy từ ${n}$ điểm đã cho? 

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

Câu 9. Cho số phức $z$ có phần ảo âm và thỏa mãn $z^{2}-3 z+5=0$. Tìm mô đun của số phức:

$w=2 z-3+\sqrt{14}$

A. $\sqrt{13}$

B. $\sqrt{17}$

C. $\sqrt{11}$

D. 5

Câu 10. Cho $\sin \alpha=\dfrac{2}{3}$ và $0<\alpha<\dfrac{\pi}{2}$. Tính giá trị của biểu thức $A=\dfrac{1+\sin 2 \alpha+\cos 2 \alpha}{\sin \alpha+\cos \alpha}$ ?

A. 1

B. $\dfrac{2 \sqrt{5}}{3}$

C. $\dfrac{1}{2}$

D. $3 \sqrt{3}$

Câu 11. Gọi ${S}$ là tập hợp các ước nguyên dương của số 43200 . Chọn ngẫu nhiên một số từ ${S}$. Tính xác suất chọn được số không chia hết cho 5.

A. $\dfrac{1}{2}$

B. $\dfrac{1}{4}$

C. $\dfrac{1}{3}$

D. $\dfrac{1}{5}$

Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong $y=\dfrac{1}{x}$ và đường thẳng $y=-2 x+3$ là:

A. $\dfrac{1}{2}$

B. $\dfrac{1}{3}+2 \ln 2$

C. $\dfrac{3}{4}-\ln 2$

D. $4+\dfrac{2}{3} \ln 2$

Câu 13. Tiếp tuyến đi qua $M(1 ; 4)$ của đồ thị hàm số $y=\dfrac{3 x+1}{2 x-1}$ có phương trình là:

A. $ y=-2 x+6$

B. $y=x+3$

C. $y=-5 x+9$

D. Đáp án khác

Câu 14. Độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng sau là:

(d): $\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{2}=\dfrac{z}{4}$ và $\left(d^{\prime}\right):\left\{\begin{array}{c}x+y=0 \\ 2 x+y-2 z-6=0\end{array}\right.$

Đáp số:............

Câu 15. Cho $P(1 ; 1 ; 1 ;), Q((0 ; 1 ; 2),(\alpha): x-y+z+1=0$. Tọa độ điểm ${M}$ có tung độ là 1 , nằm trong $(\alpha)$ thỏa mãn ${MP}={MQ}$ có hoành độ là:

A. $ \dfrac{1}{2}$

B. $\dfrac{-1}{2}$

C. 1

D. 0

Câu 16. Tập hợp điểm biểu diễn số phức $w=(1+i) z+2$ biết $|1+i z|=|z-2 i|$ là:

A. Điểm

B. Đường thẳng

C. Đường tròn

D. Elip 

Câu 17. Cho hàm số $y=x^{4}-2 m^{2} x^{2}+2 m+1$. Tìm $m$ để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị và đường thẳng $({d}): {x}=1$ song song với $(\Delta): y=-12 x+4$?

A. $ m=3$

B. $m=1$

C. $m=0$

D. $m=\pm 2$

Câu 18. Kết quả của tích phân $I=\int_{1}^{e}\left(x+\dfrac{1}{x}\right) \ln x d x$ là:

A. $ \dfrac{1}{4}+\dfrac{e^{2}}{4}$

B. $\dfrac{1}{2}+\dfrac{e^{2}}{4}$

C. $\dfrac{3}{4}+\dfrac{e^{2}}{4}$

D. $\dfrac{e^{2}}{4}$

Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức ${w}$, biết ${w}$ và ${z}$ là hai số phức thỏa mãn: $\left\{\begin{array}{l}w=\bar{z}+2-i \\ |z-2-i|=1\end{array}\right.$ là đường tròn có tâm là:

A. $(1 ; 0)$

B. $(2 ; 1)$

C. $(4 ;-2)$

D. $(-1 ; 2)$

Câu 20. Tìm n biết: $A_{n}^{2}-14=C_{n+1}^{n-2}-14 n$ ?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 21. Diện tích tam giác $A B C$ là bao nhiêu, biết $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 1), C(-1 ; 4 ; 2)$ ?

A. $\dfrac{\sqrt{79}}{5}$

B. 108

C. $\dfrac{15}{3}$

D. $\dfrac{\sqrt{6}}{2}$

Câu 22. Cho hàm số $y=\dfrac{x+1}{x-2}({C})$ và đường thẳng $({d}): y=x+m$. Tìm ${m}$ để $({d})$ cắt $({C})$ tại hai điểm phân biệt ${A}, {B}$ sao cho trọng tâm tam giác ${OAB}$ nằm trên đường tròn $x^{2}+y^{2}-3 y=4$.

A. Đáp án khác

B. $\left[\begin{array}{l}m=-3 \\ m=\dfrac{15}{2}\end{array}\right.$

C. $\left[\begin{array}{l}m=-3 \\ m=\dfrac{2}{15}\end{array}\right.$

D. $\left[\begin{array}{c}m=-1 \\ m=0\end{array}\right.$

Câu 23. Cho tam giác ${ABC}$ có $\hat{A}=135^{\circ}, A B=2$ và $A C=2 \sqrt{2}$. Độ dài ${BC}$ là:

A. $ 5 \sqrt{2}$

B. $\sqrt{3}$

C. $2 \sqrt{3}$

D. $2 \sqrt{5}$

Câu 24. Tính tổng của ${A}=a+b+c$ sao cho $f(x)=\left(a x^{2}+b x+c\right) e^{-x}$ là một nguyên hàm của $g(x)=x(1-x) e^{-x} ?$

A. -2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 25. Cho tam giác ${ABC}$ biết $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 1), C(-1 ; 4 ; 2)$. Độ dài trung tuyến ${AM}$ và đường cao ${AH}$ lần lượt là: 

A. $ \dfrac{\sqrt{8}}{2} ; 2 \sqrt{2}$

B. $\dfrac{\sqrt{83}}{2} ; \sqrt{2}$

C. $\dfrac{\sqrt{83}}{2} ; \sqrt{2}$

D. $\dfrac{\sqrt{79}}{2} ; 2 \sqrt{2}$

Câu 26. Tìm $m$ để hàm số $y=x^{3}+3 x^{2}+m x+m$ luôn đồng biến?

A. $m<3$

B. $m=3$

C. $m<-2$

D. $m \geq 3$

Câu 27. Cho $\vec{a}=(1 ; 2), \vec{b}=(-3 ; 1), \vec{c}=(6 ; 5)$. Tìm m để véc tơ $m \vec{a}+\vec{b}$ cùng phương với $\vec{c}$ ?

A. $m=-3$

B. $m=3$

C. $m=2$

D. $m=-2$

Câu 28. Kết quả của $\lim \dfrac{3.2^{n}-1^{n}}{2^{n}}$ bằng?

A. 1

B. $\dfrac{1}{2}$

C. 3

D. $\dfrac{3}{2}$

Câu 29. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng ${AC}$ và ${BD}$ biết:

$A(1 ; 0 ; 1), B(0 ; 0 ; 2), C(0 ; 1 ; 1), D(-2 ; 1 ; 0) ?$

Đáp số:.........

Câu 30. Lập phương trình chính tắc của Elip có đỉnh ${A}(-5 ; 0)$ và đi qua điểm ${M}(3 ;-1)$ ?

A. $ \dfrac{x^{2}}{9}+\dfrac{y^{2}}{16}=1$

B. $\dfrac{x^{2}}{9}+\dfrac{y^{2}}{16}=5$

C. $\dfrac{x^{2}}{25}+\dfrac{y^{2}}{\dfrac{25}{16}}=1$

D. $\dfrac{x^{2}}{4}+\dfrac{y^{2}}{16}=1$

Câu 31. Cho hàm số: $f(x)=x^{3}-3 x^{2}+1, f^{\prime}(x)<0$ khi:

A. $x<0$

B. $0<x<2$

C. Luôn âm

D. $x<2$

Câu 32. Cho tam giác ${ABC}$ có góc ${A}$ bằng $60^{\circ}$, góc ${B}$ bằng $45^{\circ}, {AC}=4$. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có độ dài bằng?

A. 2

B. $4 \sqrt{2}$

C. $\sqrt{2}$

D. $\dfrac{1}{2}$

Câu 33. Kết quả của $\lim \dfrac{\sin \pi n+4 \sqrt[3]{n}}{\sqrt[3]{n}}$ là:

Đáp số:...........

Câu 34. Cho $(d): 3 x-2 y+8=0$ và $(\Delta): x-2 y-7=0$. Góc giữa $(d)$ và $(\Delta)$ có giá trị là:

A. $\arccos \dfrac{1}{3}$

B. $60^{\circ}$

C. $30^{\circ}$

D. $45^{\circ}$ 

Câu 35. Hàm số $y=x^{3}+x-1$ là hàm số?

A. Hàm lẻ

B. Hàm chẵn

C. Hàm không chẵn không lẻ

D. Hàm vừa lẻ vừa chẵn

Câu 36. Cho tam giác ${ABC}$ có ${AB}=9, {AC}=12, \hat{A}=120^{\circ}$. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Diện tích tam giác IBC là?

A. $102 \sqrt{2}$

B. $\dfrac{244}{\sqrt{3}}$

C. $\dfrac{72}{2 \sqrt{3}}$

D. $\dfrac{111 \sqrt{3}}{4}$

Câu 37. Tính tồng $S=\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2^{2}}+\dfrac{1}{2^{3}}+\cdots$ ?

Đáp số:...........

Câu 38. Cho hàm số $y=\dfrac{\tan \dfrac{x}{2}+\cot \dfrac{x}{2}}{x}$, y' bằng?

A. $-\dfrac{2(x \cos x+\sin x)}{x^{2} \sin ^{2} x}$

B. $-\dfrac{2 \sin x-2 x \cos x}{\sin ^{2} x}$

C. $\dfrac{x \cos x+2 \sin x}{x^{2}}$

D. Đáp án khác

Câu 39. Đường tròn có tâm ${I}(-1 ; 3)$ và tiếp xúc với đường thẳng $(\Delta): 5 x+12 y+8=0$ là:

A. $(x+1)^{2}+(y-3)^{2}=9$

B. $x^{2}+y^{2}-10 x-4 y+12=0$

C. $(x+1)^{2}+(y-3)^{2}=4$

D. Đáp án khác

Câu 40. Lập phương trình đường phân giác của góc nhọn của góc tạo bởi hai đường thẳng:

(d): $x+2 y+7=0$ và $(\Delta): x-2 y-3=0$ ?

A. $2 y-5=0$

B. $x+2=0$

C. $2 x-6 y+7=0$

D. Không xác định

Câu 41. Nguyên hàm của hàm số $f(x)=\tan ^{3} x$ là:

A. $\dfrac{\tan ^{4} x}{4}+C$

B. $\dfrac{1}{2} \tan ^{2} x+\ln |\cos x|+C$

C. $\tan ^{2} x+1$

D. Đáp án khác

Câu 42. Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân số ghi trên 3 thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ?

A. $ \dfrac{1}{84}$

B. $\dfrac{9}{84}$

C. Đáp án khác

D. $\dfrac{5}{42}$ 

Câu 43. Tam giác ${ABC}$ có $A(4 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 1), C(2 ; 4 ;-1)$ là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác vuông

C. Tam giác thường

D. Tam giác đều

Câu 44. Số nghiệm của phương trình $\log _{2}(3-x)+\log _{2}(1-x)=3$ là:

Đáp số:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 45. Điểm gián đoạn của hàm số $y=f(x)=\left\{\begin{array}{c}\frac{x^2-1}{x^3-x} \text { khi } 0 \neq x \neq 1 \\ 2 \text { khi } x=0 \text { hoặc } x=-1\end{array}\right.$

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 46. Hình thoi ${ABCD}$ cạnh ${a}$, góc $\overline{A B C}=60^{\circ}$ có diện tích bằng?

A. $\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{8}$

B. $\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{4}$

C. $\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{2}$

D. $\dfrac{a^{2} \sqrt{3}}{6}$

Câu 47. Cho số phức $z$ thỏa mãn $z-\dfrac{\bar{z}}{1+3 i}=\dfrac{6+7 i}{5}$. $|z|$ là?

A. 5

B. $\sqrt{17}$

C. $\sqrt{2}$

D. $\sqrt{13}$

Câu 48. a, b là hai giá trị để hàm số $f(x)=\left\{\begin{array}{c}a x^{2}+b x+3 \text { khi } x1\end{array}\right.$ liên tục tại x $=1$. Giá trị của a.b là?

A. 1

B. 2

C. $-1$

D. $\dfrac{1}{2}$

Câu 49. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường: $y=\dfrac{1}{2+\sqrt{4-3 x}}, y=0, x=0, x=1$ là?

A. $\ln \dfrac{4}{3}$

B. $\dfrac{2 \pi}{3}\left(\dfrac{-1}{6}+\ln \dfrac{4}{3}\right)$

C. $\dfrac{1}{2}+\dfrac{4}{3} \ln \dfrac{3}{4}$

D. Đáp án khác

Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=\dfrac{x^{4}-4 x^{3}+8 x^{2}-8 x+5}{x^{2}-2 x+2}$ là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Theo TTHN

DÀNH CHO 2K7 – LỘ TRÌNH ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2025!

Bạn đang không biết bài thi ĐGNL theo chương trình GDPT mới sẽ như thế nào?

Bạn cần lộ trình ôn thi bài bản từ những người am hiểu về kì thi và đề thi?

Bạn cần thầy cô đồng hành suốt quá trình ôn luyện?

Vậy thì hãy xem ngay lộ trình ôn thi bài bản tại ON.TUYENSINH247:

  • Học live, luyện đề cùng giáo viên và Thủ khoa ĐGNL
  • Tổng ôn toàn diện, trang bị phương pháp làm bài hiệu quả
  • Bộ 20+ đề thi thử chuẩn cấu trúc theo chương trình GDPT mới

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Viết bình luận: Đề ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGHN - Phần Tư duy định lượng (đề 5)

  •  
Đăng ký tư vấn khóa ĐGNL!