Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành Đại học Mở TPHCM
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn trúng tuyển
|
Điều kiện bổ sung
|
Ghi chú
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
28,25
|
Ưu tiên (D1)
|
- Thí sinh đăng ký tổ hợp D1 có điểm tổng cộng từ 28,25 (≥28,25).
- Những tổ hợp còn lại điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,25 (>28,25).
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
27,00
|
|
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
28,00
|
Ưu tiên (D0, NN≥7,0)
|
- Thí sinh đăng ký tổ hợp D0 có điểm tổng cộng từ 28,00 (≥28,00) và điểm môn Ngoại ngữ từ 7,0 trở lên.
- Những tổ hợp còn lại điểm tổng cộng phải lớn hơn 28,00 (>28,00).
|
D220214
|
Đông Nam Á học
|
20,50
|
|
|
D310101
|
Kinh Tế
|
21,00
|
|
|
D310301
|
Xã hội học
|
19,50
|
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
21,00
|
Ưu tiên (D1, A1), A0(TO≥7,0)
|
- Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 21,00 (≥21,00) .
- Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 có điểm tổng cộng từ 21,00 (≥21,00) và có điểm môn TOÁN từ 7,0 trở lên.
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
20,75
|
|
|
D340301
|
Kế toán
|
20,75
|
Ưu tiên (D1, A1), A0(TO≥7,0)
|
- Thí sinh đăng ký tổ hợp A1, D1 có điểm tổng cộng từ 20,75 (≥20,75).
- Thí sinh đăng ký tổ hợp A0 có điểm tổng cộng từ 20,75 (≥20,75) và có điểm môn TOÁN từ 7,0 trở lên.
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
20,00
|
|
|
D380107
|
Luật kinh tế
|
21,75
|
|
|
D420201
|
Công nghệ Sinh học
|
18,00
|
|
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
26,50
|
|
|
D510102
|
CNKT Công trình xây dựng
|
18,75
|
|
|
D580302
|
Quản lý xây dựng
|
18,75
|
|
|
D760101
|
Công tác Xã hội
|
18,75
|
|
|
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Mở TPHCM
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|