>> 1700 chỉ tiêu xét tuyển hệ CĐ trường ĐH Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
Căn cứ Thông báo số 699/TB-BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Kết luận của Hội đồng xác định điểm sàn xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2012. Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học, cao đẳng 2012 của trường như sau:
STT
|
Các ngành đào tạo đại học
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
(Nhóm Học sinh phổ thông- khu vực 3)
|
1
|
Công nghệ kỹ thuât môi trường
|
D510406
|
Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm
|
2
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm; Khối D1: 13,5 điểm;
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Khối A,A1: 13 điểm; Khối D1: 13,5 điểm
|
4
|
Địa chất học
|
D440201
|
Khối A,A1: 13 điểm; Khối B: 14 điểm
|
Điểm chuẩn các ngành cao đẳng là:
Khối A: 10,0 điểm; Khối A1: 10,0 điểm; Khối B: 11 điểm; Khối D: 10,5 điểm.
Ghi chú: Cách xác định điểm chuẩn cho các nhóm và khu vực như sau:
- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng Học sinh phổ thông - khu vực 3.
- Nhóm ưu tiên 2 thấp hơn nhóm học sinh phổ thông:1 điểm; nhóm ưu tiên 1 thấp hơn nhóm ưu tiên 2: 1 điểm.
- Khu vực 2 thấp hơn khu vực 3: 0,5 điểm; khu vực 2NT thấp hơn khu vực 2: 0,5 điểm; khu vực 1 thấp hơn khu vực 2NT: 0,5 điểm.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
I. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN HỆ ĐẠI HỌC
|
NGÀNH
|
KHỐI
|
Nhóm Học sinh phổ thông
|
Nhóm ưu tiên 2
|
Nhóm ưu tiên 1
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
KV 3
|
KV2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
.- Công nghệ Kỹ thuật môi trường - Quản lý đất đai - Quản trị kinh doanh - Địa chất học
|
A
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
12
|
11,5
|
11
|
10,5
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
A1
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
12
|
11,5
|
11
|
10,5
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
B
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
12
|
11,5
|
11
|
10,5
|
D1
|
13,5
|
13
|
12,5
|
12
|
12,5
|
12
|
11,5
|
11
|
11,5
|
11
|
10,5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN HỆ CAO ĐẲNG
|
NGÀNH
|
KHỐI
|
Nhóm Học sinh phổ thông
|
Nhóm ưu tiên 2
|
Nhóm ưu tiên 1
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
.- Công nghệ Kỹ thuật môi trường - Quản lý đất đai - Quản trị kinh doanh - Địa chất học - Khí tượng học - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - Hệ thống thông tin - Công nghệ thông tin - Thủy văn - Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
A
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
9
|
8,5
|
8
|
7,5
|
8
|
7,5
|
7
|
6,5
|
A1
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
9
|
8,5
|
8
|
7,5
|
8
|
7,5
|
7
|
6,5
|
B
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
9
|
8,5
|
8
|
7,5
|
D1
|
10,5
|
10
|
9,5
|
9
|
9,5
|
9
|
8,5
|
8
|
8,5
|
8
|
7,5
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|