Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 ĐH Phú Yên năm 2014
1.1. Trình độ đại học
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mãngành
|
Khối thi
|
ĐiểmtrúngtuyểnNV2
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A, A1
|
18.0
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
3
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
14.5
|
4
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
A1
|
15.5
|
D1
|
15.5
|
5
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
6
|
Sinh học
|
D420201
|
A
|
13.0
|
B
|
14.0
|
7
|
Hóa học
|
D440112
|
A, A1
|
13.5
|
B
|
14.0
|
1.2. Trình độ cao đẳng
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mãngành
|
Khối thi
|
ĐiểmtrúngtuyểnNV2
|
01
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A,A1
|
16.5
|
C
|
16.5
|
D1
|
16.5
|
02
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
15.0
|
03
|
Sư phạm Tiếng Anh(Chuyên ngành Tiếng AnhTiểu học)
|
C140231
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
04
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
05
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
A,A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
06
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
A,A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
07
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
08
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
09
|
Công nghệ kỹ thuật điện,điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
10
|
Việt Nam học (Chuyênngành Văn hóa – Du lịch)
|
C220113
|
C
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
- Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng:HSPT, ƯT2, UT1.
- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
Nguồn Đại học Phú Yên