TT
|
PTXT
|
Các mã nhóm ngành tuyển sinh
|
Tiêu chí trúng tuyển/Điểm trúng tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
Xét tuyển dự bị đại học (30a/NĐ-CP)
|
GD1;
GD2;
GD3;
GD5
|
- Ba năm THPT xếp loại Học lực đạt từ Khá trở lên;
- Ba năm THPT xếp loại Hạnh kiểm đều đạt loại Tốt;
- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 22.50 điểm trở lên.
- Tổng điểm DBĐH theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24.50 điểm trở lên;
- Kết quả rèn luyện DBĐH đạt loại Tốt.
- Xác nhận nhập học trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT
|
|
2
|
Xét tuyển dự bị đại học (30a/NĐ-CP)
|
GD4
|
- Ba năm THPT xếp loại Học lực đạt từ Khá trở lên;
- Ba năm THPT xếp loại Hạnh kiểm đều đạt loại Tốt;
- Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 theo tất cả các tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 25.00 điểm trở lên.
- Tổng điểm học tập dự bị đại học theo tất cả các tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt từ 25.60 điểm trở lên;
- Kết quả rèn luyện DBĐH đạt loại Tốt.
- Xác nhận nhập học trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT
|
|
3
|
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp HCM
|
GD1;
GD2;
GD3;
GD4;
GD5
|
- Có điểm bài thi ĐGNL của ĐHQGTp HCM đạt từ 907/1200 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng).
- Tốt nghiệp THPT
|
|
4
|
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
|
GD1;
GD2;
GD4;
GD5
|
- Có điểm bài thi ĐGNL của ĐHQGHN đạt từ 100/150 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng).
- Tốt nghiệp THPT
|
|
GD3
|
- Có điểm bài thi ĐGNL của ĐHQGHN đạt từ 80/150 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng).
- Tốt nghiệp THPT
|
|
5
|
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ SAT
|
GD1;
GD2;
GD3;
GD4;
GD5
|
- Có điểm chứng chỉ SAT đạt từ 1350/1600 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng).
- Tốt nghiệp THPT.
|
|
6
|
Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ACT
|
GD1;
GD2;
GD3;
GD4;
GD5
|
- Có điểm chứng chỉ ACT đạt từ 30/36 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng).
- Tốt nghiệp THPT.
|
|
7
|
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
|
GD1
|
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức
- Trung bình chung học tập của 6 học kỳ THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp THPT.
|
|
8
|
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
|
GD2
|
- Đạt giải Nhất, Nhì trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức
- Trung bình chung học tập của 6 học kỳ THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi.
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt.
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp THPT.
|
|
9
|
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
|
GD3;
GD4;
GD5
|
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/Thành phố hoặc Olympic do ĐHQGHN tổ chức
- Trung bình chung học tập của 6 học kỳ THPT đạt từ 8.5 trở lên.
- Ba năm THPT đạt học lực Giỏi
- Ba năm THPT đạt hạnh kiểm Tốt
- Tổng điểm 3 môn thi/bài thi theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp THPT.
|
|
10
|
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế IELTS
|
GD1
|
- Điểm IELTS từ 6.5 trở lên,
- Điểm thi tốt nghiệp môn Toán hoặc Lý hoặc Hóa hoặc Sinh đạt từ 9.0 trở lên,
- Tổng điểm thi tốt nghiệp của 2 môn (không tính điểm Tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển A01; D01 đạt từ 14.00 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp THPT.
|
|
GD2
|
- Điểm IELTS từ 6.5 trở lên,
- Điểm thi tốt nghiệp môn Ngữ văn hoặc Lịch sử hoặc Địa lí đạt từ 9.0 trở lên,
- Tổng điểm thi tốt nghiệp của 2 môn (không tính điểm Tiếng Anh) trong tổ hợp xét tuyển D01; D14; D15 đạt từ 14.00 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp THPT.
|
|
GD3
|
- Điểm IELTS từ 5.5 trở lên,
- Tổng điểm thi tốt nghiệp của 2 môn Toán + Ngữ văn đạt từ 14.00 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp THPT.
|
|
GD4;
GD5
|
- Điểm IELTS từ 6.5 trở lên,
- Tổng điểm thi tốt nghiệp của 2 môn Toán + Ngữ văn đạt từ 14.00 điểm trở lên.
- Tốt nghiệp THPT.
|
|