>> Danh sách trường công bố điểm chuẩn nv2 năm 2012 Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển NV2 năm 2012 như sau:
XÉT TỪ THÍ SINH THI ĐỀ THI ĐẠI HỌC NĂM 2012
|
|
Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
Học sinh PT
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
|
Ưu tiên 2
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
Ưu tiên 2
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
|
Ưu tiên 1
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
Ưu tiên 1
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
|
- Quản trị kinh doanh khách sạn
|
C340101
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
Học sinh PT
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
|
Ưu tiên 2
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
Ưu tiên 2
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
|
Ưu tiên 1
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
Ưu tiên 1
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
|
- Quản trị chế biến món ăn
|
C340101
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
Học sinh PT
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
|
Ưu tiên 2
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
Ưu tiên 2
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
|
Ưu tiên 1
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
Ưu tiên 1
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
|
- Kế toán
|
C340301
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
|
- Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
Học sinh PT
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
9,0
|
|
Ưu tiên 2
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
Ưu tiên 2
|
9,5
|
9,0
|
8,5
|
8,0
|
|
Ưu tiên 1
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
6,5
|
Ưu tiên 1
|
8,5
|
8,0
|
7,5
|
7,0
|
|
- Tiếng Anh
|
C220201
|
|
|
|
|
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
|
XÉT TỪ THÍ SINH THI ĐỀ THI CAO ĐẲNG NĂM 2012
|
|
Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI D1
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
Học sinh PT
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
|
Ưu tiên 2
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
Ưu tiên 2
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
|
Ưu tiên 1
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
Ưu tiên 1
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
|
- Quản trị kinh doanh khách sạn
|
C340101
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
|
- Quản trị chế biến món ăn
|
C340101
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
|
- Kế toán
|
C340301
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
16,0
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
Học sinh PT
|
16,0
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
|
Ưu tiên 2
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
Ưu tiên 2
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
|
Ưu tiên 1
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
Ưu tiên 1
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
|
- Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
Học sinh PT
|
13,0
|
12,5
|
12,0
|
11,5
|
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
Ưu tiên 2
|
12,0
|
11,5
|
11,0
|
10,5
|
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
Ưu tiên 1
|
11,0
|
10,5
|
10,0
|
9,5
|
|
- Tiếng Anh
|
C220201
|
|
|
|
|
|
Đối tượng
|
KV 3
|
KV 2
|
KV 2NT
|
KV 1
|
|
|
|
|
|
|
Học sinh PT
|
16,0
|
15,5
|
15,0
|
14,5
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên 2
|
15,0
|
14,5
|
14,0
|
13,5
|
|
|
|
|
|
|
Ưu tiên 1
|
14,0
|
13,5
|
13,0
|
12,5
|
|
Xem chi tiết tại đây.
🔥 Tuyensinh247 khuyến mãi TẶNG 100% giá trị tiền nạp (18-20/02/2025)
- ✅ Nạp 500.000đ có ngay 1.000.000đ trong tài khoản
- ✅ Số tiền được nhân đôi có giá trị sử dụng vô thời hạn và có thể mua tất cả các khoá học kể cả gói combo trên Tuyensinh247.com (Mua khoá học năm nay, mua khoá học năm sau,..).
- ✅ Thay thế học thêm trên lớp, học online cùng giáo viên Top đầu
- ✅ Đầy đủ khoá học từ cơ bản đến nâng cao lớp 1 đến lớp 12, luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, luyện thi vào lớp 10
Xem khuyến mãi ngay: TẠI ĐÂY
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Nếu em đang:
- Mong muốn bứt phá điểm số học tập nhanh chóng
- Tìm kiếm một lộ trình học tập để luyện thi: TN THPT, ĐGNL, ĐGTD, Vào lớp 10
- Được học tập với Top giáo viên hàng đầu cả nước
Tuyensinh247 giúp em:
- Đạt mục tiêu điểm số chỉ sau 3 tháng học tập với Top giáo viên giỏi
- Học tập với chi phí tiết kiệm, đầy đủ theo ba đầu sách
- Luyện thi bám sát cấu trúc từng kì thi theo định hướng của BGD&ĐT
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
|