1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Tổng chỉ tiêu: Đại học: 2.500; Dự bị ĐH: 500; Cao đẳng: 700; Cao đẳng nghề: 600.
3. Xét tuyển ĐH, DBĐH, CĐ (Nguyện vọng 1 và Nguyện vọng bổ sung):
3.1. Theo kết quả thi THPT quốc gia (do Trường ĐH chủ trì) của tổ hợp môn xét tuyển.
TT
|
Bậc và ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm xét tuyển
|
Mã, Tên các tổ hợp môn
xét tuyển
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
15,00
(điểm)
|
A00-Toán, lý, hóa,
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh,
D01-Toán, ngữ văn, Tiếng Anh,
D07-Toán, Tiếng Anh, Hóa
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
7
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
8
|
Công nghệ may
|
D540204
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
10
|
Kế toán
|
D340301
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
D510401
|
15,00
(điểm)
|
A00-Toán, lý, hóa,
B00-Toán, Hóa, Sinh học
A02-Toán, Lý, Sinh học,
D07-Toán, Tiếng Anh, Hóa
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
20,00
(điểm)
|
D01-Toán, ngữ văn, Tiếng Anh,
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh,
D09-Toán, Tiếng Anh, Lịch sử,
D10-Toán, Tiếng Anh, Địa lý
(Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
Dự bị đại học (Cho 13 ngành)
|
14,00
(điểm)
|
A00-Toán, lý, hóa,
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh,
D01-Toán, ngữ văn, Tiếng Anh,
D07-Toán, Tiếng Anh, Hóa
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
12,00
(điểm)
|
A00-Toán, lý, hóa,
A01-Toán, Lý, Tiếng Anh,
D01-Toán, ngữ văn, Tiếng Anh,
D07-Toán, Tiếng Anh, Hóa
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
7
|
Công nghệ may
|
C540204
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
* Xét tuyển vào từng ngành theo tổ hợp môn truyền thống không nhỏ hơn 75% chỉ tiêu của ngành.
|
3.2. Theo kết quả học tập THPT / tương đương (Cho các thí sinh đã tốt nghiệp):
TT
|
Bậc học
|
Điểm trung bình 5 môn học lớp 12
(Toán, Lý, Hóa, Sinh học, Ngoại ngữ)
|
1
|
Đại học chính quy
|
6,00 điểm
|
2
|
Dự bị đại học
|
5,60 điểm
|
3
|
Cao đẳng chính quy
|
5,50 điểm
|
4. Xét tuyển cao đẳng nghề:
- Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Các nghề đào tạo:
+ Công nghệ ô tô,
+ Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí,
+ Nguội sửa chữa máy công cụ,
+ Cắt gọt kim loại (Chế tạo máy),
+ Cơ điện tử (*),
+ Hàn (Kỹ thuật cơ khí),
+ Điện công nghiệp,
+ Điện tử công nghiệp,
+ Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính,
+ Lập trình máy tính,
+ Quản trị mạng máy tính,
+ Thiết kế đồ họa đa phương tiện,
+ Kế toán doanh nghiệp,
+ May thời trang
* Sinh viên được hỗ trợ kinh phí từ các Công ty B. Braun và Messer của CHLB Đức từ năm học thứ 2 và được bố trí việc làm sau khi tốt nghiệp.
5. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ ngày 01/8/2015 đến ngày 20/8/2015.
- Đợt 2: Từ ngày 25/8/2015 đến ngày 15/9/2015.
- Thông tin tuyển sinh các đợt tiếp theo trên website http://www.tuyensinh.utehy.edu.vn
6. Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên.
Điện thoại: 03213.713.423
- Trực tiếp tại các địa điểm của 3 cơ sở đào tạo:
1. Cơ sở 1: Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên Điện thoại: 03213.713.081
2. Cơ sở 2: Phố Nối, Mỹ Hào, Hưng Yên Điện thoại: 03213.742.076
3. Cơ sở 3: 189, Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương Điện thoại: 03203.894.540
¯- Thông tin chi tiết:
+ Websites: Http://www.utehy.edu.vn; Http://www.tuyensinh.utehy.edu.vn.
+ Tư vấn tuyển sinh theo số điện thoại: 03213.713.423.
Nguồn: Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên