Địa chỉ: Km 10, Nguyễn Trãi, Q, Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (04)38542391
Website: www.hau.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS: Trình độ đại học, Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và kỳ thi năng khiếu do trường đại học Kiến trúc tổ chức.
- Nhóm ngành 1,2:
+ Môn Toán, Vật lí lấy kết quả kỳ thi Quốc gia theo cụm thi do trường Đại học chủ trì và Mĩ thuật do Trường Đại học Kiến trúc tổ chức.
+ Môn Vẽ Mĩ thuật gồm hai bài thi MT1 và MT2, thi vào hai buổi, có tỉ lệ điểm 50/50, bằng bút chì đen trên khổ giấy A3.
Điểm môn Vẽ Mĩ thuật nhân hệ số 2,0 và phải đạt (Sau khi nhân hệ số): KV1≥ 8,00; KV2-NT≥9,00; KV3≥10,00;
+ Chương trình tiên tiến sau khi thí sinh trúng tuyển sẽ được kiểm tra Tiếng Anh để phân loại.
- Nhóm ngành 3, 4:
+ Môn Ngữ văn lấy kết quả kỳ thi Quốc gia theo cụm thi do trường Đại học chủ trì. Các môn: Hình hoạ Mĩ thuật và Bố cục trang trí màu do Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tổ chức.
+ Hai môn năng khiếu không nhân hệ số phải đạt tổng số điểm theo khu vực như sau: KV1≥8,00;KV2,KV2-NT≥9,00; KV3≥10,00;
- Nhóm ngành 5,6,7,: Lấy theo kết quả kỳ thi Quốc gia theo cụm thi do trường Đại học chủ trì.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
2200
|
Nhóm ngành 1 (Tổ hợp môn thi/ xét tuyển: V00)
|
|
|
|
Kiến trúc
|
52580102
|
Toán, Vật lí, Mĩ thuật (điểm Mĩ thuật x hệ số 2)
|
350
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
52580105
|
150
|
Nhóm ngành 2 (Tổ hợp môn thi/ xét tuyển: V00)
|
|
|
|
Kiến trúc cảnh quan
|
52580110
|
Toán, Vật lí, Mĩ thuật (điểm Mĩ thuật x hệ số 2)
|
50
|
Chương trình tiên tiến ngành kiến trúc
|
52580102
|
50
|
Nhóm ngành 3: (Tổ hợp môn thi/xét tuyển: H00)
|
|
|
|
Thiết kế đồ hoạ
|
52210403
|
Ngữ văn, Hình hoạ Mĩ thuật, Bố cục trang trí màu
|
50
|
Thiết kế thời trang
|
52210404
|
50
|
Nhóm ngành 4: (Tổ hợp môn thi/xét tuyển: H00)
|
|
|
|
Thiết kế nội thất
|
52210405
|
Ngữ văn, Hình hoạ Mĩ thuật, Bố cục trang trí màu
|
100
|
Điêu khắc
|
52210105
|
50
|
Nhóm ngành 5: (Tổ hợp môn thi/xét tuyển: A00, B00)
|
|
|
|
Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
52580201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
450
|
Kĩ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng công trình ngầm)
|
52580201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng
|
52510105
|
75% (Toán, Vật lí, Hoá học)
25% (Toán, Hoá học, Sinh học)
|
50
|
Nhóm ngành 6: (Tổ hợp môn thi/xét tuyển: A00, A01, B00)
|
|
|
|
Cấp thoát nước - Môi trường nước
|
52580213
|
75% (Toán, Vật lí, Hoá học) 25% (Toán, Hoá học, Sinh học)
|
150
|
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: kĩ thuật hạ tầng đô thị)
|
52580211
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
100
|
Kĩ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: kĩ thuật môi trường đô thị)
|
52580211
|
75% (Toán, Vật lí, Hoá học) 25% (Toán, Hoá học, Sinh học)
|
50
|
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
52580205
|
75% (Toán, Vật lí, Hoá học) 25% (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
150
|
Nhóm ngành 7: (Tổ hợp môn thi/xét tuyển: A00, A01)
|
|
|
|
Quản lí xây dựng
|
52580302
|
75% (Toán, Vật lí, Hoá học) 25% (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
|
150
|
Kinh tế xây dựng
|
52580301
|
Toán, Vật lí, Hoá học
|
150
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
75% (Toán, Vật lí, Hoá học) 25% (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)
|
50
|
Tuyensinh247.com