Thông tin tuyển sinh riêng Đại học Đà Nẵng năm 2015
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Trường đào tạo
|
Môn thi
|
Ngưỡng đầu vào
|
Điểm xét tuyển
|
Hồ sơ đăng ký dự tuyển
|
Đề thi THPT Quốc gia
|
Đê thi ĐHĐN
|
1
|
Kiến trúc
|
D580102
|
140
|
ĐHBK
|
Toán
Văn
|
Vẽ mỹ thuật
|
Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số ) > 5,0
|
Vẽ mỹ thuật*2 + Toán*1,5 + Văn
|
1. Đơn đăng ký dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng vào các ngành có môn thi năng khiếu tại ĐHĐN năm 2015
(mẫu 1A)
2. 02 bì thư đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh .
3. 02 ảnh 4 x 6 cm trong thời hạn 6 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi và ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh cuả thí sinh ở mặt sau .
4. Lệ phí (theo quy định)
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
60
|
ĐHSP
|
Văn
Toán
|
Năng khiếu
|
Năng khiếu (chưa nhân hệ số ) >5,0
|
Toán + Văn + Năng khiếu
|
3
|
Sư phạm âm nhạc
|
C140221
|
40
|
ĐHSP
|
Văn
|
Kiến thức âm nhạc
Năng khiếu âm nhạc
|
Năng khiếu chưa nhân hệ số ) > 4,0
|
Văn + Kiến thức âm nhạc*2 + Năng khiếu âm nhạc*2
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
70
|
CĐCN
|
Toán
Văn
|
Vẽ mỹ thuật
|
Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số )> 4,0
|
Vẽ mỹ thuật + Toán + Văn
|
5
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
15
|
PHKT
|
-
|
-
|
Điểm TB của 3 môn dùng để xét tuyển trong năm lớp 10,
11, học kỳ I lớp 12 (5 hoc kỳ) > 6,0
|
Toán TB + Văn TB + Môn tự chọn TB (Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý)
|
1. Đơn đăng ký dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng vào Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum năm 2015 (mẫu 1B)
2. Bản sao có công chứng: Học bạ, Bằng Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với thí sinh TN từ 2014 trở về trước)
3. 02 bì thư đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh .
4. 02 ảnh 4 x 6 cm trong thời hạn 6 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và ghi rõ họ, tên, ngày tháng năm sinh cuả thí sinh ở mặt sau .
5. Lệ phí (theo quy định)
|
6
|
Kinh doanh thương mại
|
D340101
|
15
|
PHKT
|
-
|
-
|
7
|
Kế toán
|
D340301
|
20
|
PHKT
|
-
|
-
|
8
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
20
|
PHKT
|
-
|
-
|
9
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
15
|
PHKT
|
-
|
-
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
20
|
PHKT
|
-
|
-
|
Điểm TB của 3 môn dùng để xét tuyển trong năm lớp 10,
11, học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) > 5,5
|
11
|
Kinh doanh thương mại
|
C340101
|
15
|
PHKT
|
-
|
-
|
12
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
20
|
PHKT
|
-
|
-
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
15
|
PHKT
|
-
|
-
|
Ghi chủ: - Môn TB là điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh.
Xem thêm phương án tuyển sinh của các trường trực thuộc Đại học Đà Nẵng năm 2015:
=> Đại học Bách khoa Đà Nẵng tuyển 3200 chỉ tiêu năm 2015
=> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 2015
=> Đại học ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng tuyển 1500 chỉ tiêu năm 2015
=> Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm ĐH Đà Nẵng năm 2015
=> Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum 2015
Nguồn Đại học Đà Nẵng