1. Điều kiện xét tuyển
1.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
- Xét tuyển 50% thí sinh :1100 chỉ tiêu, dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Quy trình và hồ sơ xét tuyển: Thực hiện theo các quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
1.2. Xét tuyển vào đại học dựa vào kết quả học tập THPT
Xét tuyển 50% thí sinh: 1100 chỉ tiêu, căn cứ kết quả học tập lớp 12.
* Học sinh sẽ được xét tuyển vào đại học khi::
- Tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm được xếp từ loại Khá trở lên.
- Điểm xét tuyển = Điểm trung bình môn + Điểm ưu tiên
+ Điểm trung bình môn = (Điểm tổng kết năm của Môn 1 lớp 12 + Điểm tổng kết năm của Môn 2 lớp 12 × Điểm tổng kết năm của Môn 3 lớp 12)/3.
* Điều kiện xét tuyển vào Đại học: Điểm trung bình môn >= 6,0 điểm
* Điều kiện xét tuyển vào Cao đẳng:
- Tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm được xếp từ loại Khá trở lên.
* Vùng tuyển sinh: Xét tuyển thí sinh trong cả nước.
2. Học bổng tuyển sinh:
Nhà trường thưởng cho các học sinh có nguyện vọng 1vào học tại Đại học Dân lập Hải Phòng và có điểm trung bình kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc có điểm trung bình học tập lớp 12 các môn đăng ký xét tuyển từ 7,0 trở lên.
Các mức thưởng cụ thể như sau
- Có điểm trung bình từ 7,0 đến 7,49 được thưởng học bổng: 22.280.000,0đ
- Có điểm trung bình từ 7,5 đến 7,99: được thưởng học bổng: 26.736.000,0 đ
- Có điểm trung bình từ 8,0 đến 8,49 được thưởng học bổng: 31.192.000,0 đ
- Có điểm trung bình từ 8,5 đến 8,99 được thưởng học bổng: 35.648.000,0 đ
- Có điểm trung bình từ 9,0 trở lên được thưởng học bổng: 44.560.000,0 đ
Học bổng này sẽ được thưởng trong suốt 4 năm học nếu kết quả học tập đạt từ 7,0 trở lên
Các sinh viên khác sẽ được nhận học bổng học tập nếu kết quả học tập hàng năm đạt từ 7,0 trở lên.
3. Thời gian nhận đăng ký xét tuyển:
- Đợt 1: Từ 25/7/2016 đến 20/8/2016
- Đợt 2: Từ 21/8/2016 đến 10/9/2016
- Đợt 3: Từ 11/9/2016 đến 30/11/2016
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
4.1.Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Hồ sơ đăng ký Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12:
- Bản sao học bạ phổ thông trung học.
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định (theo mẫu).
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
- 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
5. Nộp đăng ký xét tuyển
Nộp trực tiếp hoặc Gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về:
Phòng Đào tạo Đại học và sau Đại học, Trường Đại học Dân lập Hải Phòng, số 36 đường Dân Lập - P. Dư Hàng Kênh - Q. Lê Chân - TP. Hải Phòng.
Số điện thoại: (031)3740577; email: daotao@hpu.edu.vn
6. Các ngành, chuyên ngành và môn xét tuyển:
Ký hiệu trường
|
Tên trường
Ngành học.
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
DHP
|
ĐH DÂN LẬP HẢI PHÒNG
|
|
|
1850
|
|
Số 36 Đường Dân lập, Phường Dư Hàng Kênh, Q.Lê Chân, TP. Hải Phòng.
ĐT: (031)740 577
Website: www.hpu.edu.vn
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1550
|
|
Công nghệ thông tin
Mạng máy tính,
Công nghệ phần mềm,
Thương mại điện tử
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Hóa
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
|
Kỹ thuật Điện – Điện tử
Điện tự động công nghiệp,
Kỹ thuật đo – Tin học công nghiệp, Điện tử truyền thông
|
D520201
|
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật công trình Xây dựng
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường,
Kiếm trúc
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Địa lí;
Toán, Vật lí, Vẽ
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường
Kỹ thuật môi trường,
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D520320
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hoá học; Sinh học;
Toán; Vật Lý, Sinh học
|
|
|
Quản trị kinh doanh
Kế Toán kiểm Toán,
Quản trị doanh nghiệp,
Tài chính ngân hàng,
Marketing
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
|
Việt Nam học
Văn hóa du lịch,
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
|
Ngô ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh,
Ngôn ngữ Anh – Nhật,
Tiếng Anh thương mại
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
|
Nông nghiệp
Kỹ thuật nông nghiệp, Quản lý đất đai
|
D620101
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh;
Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Vật lí, Sinh học
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
300
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
|
Kế Toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hoá học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
|
Việt Nam học
Du lịch,
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;
Toán, Vật lí, Hoá học
|
|
2.7. Lệ phí xét tuyển
Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tuyensinh247.com