I. ĐẠI HỌC - HỆ CHÍNH QUY: 1000 chỉ tiêu, trong đó có 300 chỉ tiêu đại học sư phạm kỹ thuật, 700 chỉ tiêu kỹ sư công nghệ và cử nhân kinh tế.
1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm thi do trường đại học chủ trì theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Ngành đào tạo và các môn xét tuyển
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)
|
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Hóa học, Anh văn;
Toán, Hóa học, Sinh học
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)
|
D510201
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
6
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Ngữ văn, Anh văn;
Toán, Hóa học, Anh văn
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
8
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Ngữ văn, Anh văn;
Toán, Ngữ văn, Pháp văn
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định và kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
II. CAO ĐẲNG - HỆ CHÍNH QUY: 500 chỉ tiêu.
1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm thi do trường đại học chủ trì theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Ngành đào tạo và các môn xét tuyển
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Môn xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; công nghệ tự động)
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Hóa học, Anh văn;
Toán, Hóa học, Sinh học
|
2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
3
|
Công nghệ hàn
|
C510503
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Ngữ văn, Anh văn;
Toán, Hóa học, Anh văn
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Anh văn;
Toán, Ngữ văn, Anh văn;
Toán, Ngữ văn, Pháp văn
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định và kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
III. ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG - HỆ CHÍNH QUY : 300 chỉ tiêu
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng (CĐ), cao đẳng nghề (CĐN) tại các trường đã có báo cáo tự đánh giá và triển khai kiểm định chất lượng theo tiến độ do Bộ GD&ĐT, Bộ LĐ-TB&XH quy định. Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp CĐN phải là người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung học phổ thông đạt yêu cầu theo quy định của BộGD&ĐT.
- Đối tượng 1: Thí sinh có bằng tốt nghiệp CĐ, CĐN chưa đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ thi lên trình độ đại học.
- Đối tượng 2: Thí sinh tốt nghiệp CĐ, CĐN sau thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ thi lên trình độ đại học.
2. Ngành đào tạo
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành ĐH liên thông từ CĐ
|
Mã ngành ĐH liên thông từ CĐN
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C201
|
N301
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, gồm các chuyên ngành:
|
C202
|
N302
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
x
|
x
|
- Công nghệ kỹ thuật điện
|
x
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C203
|
N303
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C204
|
N304
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành công nghệ hàn)
|
C205
|
N305
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C206
|
N306
|
7
|
Kế toán
|
|
N307
|
3. Phương thức tuyển sinh
- Đối tượng 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm thi do trường đại học chủ trì theo quy định của Bộ GD&ĐT (thí sinh xem môn xét tuyển, hồ sơ đăng ký tại Mục I).
- Đối tượng 2: Thi tuyển theo đề thi riêng của Trường, cụ thể:
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Môn thi
Môn thi
|
Cơ bản
|
Cơ sở ngành
|
Chuyên ngành
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
Toán cao cấp
|
Cấu trúc dữ liệu & giải thuật
|
Cơ sở dữ liệu quan hệ
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)
|
Mạch điện
|
Điện tử công suất
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Trang bị điện
|
4
|
Công nghệ chế tạo máy
|
Vẽ kỹ thuật
|
Máy cắt kim loại
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành công nghệ hàn)
|
Công nghệ hàn
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
Lý thuyết và kết cấu ô tô
|
7
|
Kế toán
|
Kinh tế vi mô
|
Kế toán
|
4. Hồ sơ ĐKDT cho Đối tượng 2
- 01 túi hồ sơ và 02 phiếu đăng ký dự thi (phiếu số 1 và phiếu số 2).
- Bản sao bảng điểm, bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) trình độ cao đẳng hoặc cao đẳng nghề (có chứng thực).
- 03 ảnh cỡ 4x6 chụp trong thời gian 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKDT.
- 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ báo tin của thí sinh.
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
* Thí sinh tốt nghiệp cao đẳng nghề, cần bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy xác nhận đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa THPT đạt yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Thời gian nhận hồ sơ, thời gian thi của Đối tượng 2
- Thời gian nhận hồ sơ: 02/02/2015 ÷ 28/08/2015.
- Thời gian thi (dự kiến): Tháng 9/2015.
Nguồn Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định