Điểm chuẩn nguyện vọng 1
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo từng khối thi |
A |
A1 |
C |
D1 |
D4 |
1. |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
10.0 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
10.0 |
3. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
10.0 |
4. |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
10.0 |
5. |
Kế toán |
C340301 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
10.0 |
6. |
Tài Chính – Ngân Hàng |
C340201 |
10.0 |
10.0 |
|
10.0 |
10.0 |
7. |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C220113 |
|
|
11.0 |
10.0 |
10.0 |
Mức điểm trúng tuyển trên là dành cho thí sinh KV3, đối tượng 10 (đối tượng không ưu tiên). Điểm chênh lệch giữa các khu vực giảm 0,5 điểm và giữa các nhóm ưu tiên giảm 1, 0 điểm.
Xét tuyển nguyện vọng 2 cho các ngành
TT |
Ngành (chuyên ngành) |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Nguồn tuyển |
1. |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, kỹ thuật máy tính và quản trị mạng) |
C480201 |
A, A1, D1,3,4.
|
176 |
10.0 |
Thí sinh đạt từ điểm sàn Cao đẳng thi theo đề thi chung Cao đẳng, Đại học năm 2013 theo quy chế của Bộ GD & ĐT |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (gồm các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Điện tử Y tế, Điện tử máy tính) |
C510302 |
A, A1, D1,3,4.
|
168 |
10.0 |
3. |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (gồm các chuyên ngành: Điện tự động công nghiệp, Kỹ thuật đo và tin học công nghiệp). |
C510303 |
A, A1, D1,3,4.
|
28 |
10.0 |
4. |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Marketing, Kinh tế ngoại thương) |
C340101 |
A, A1, D1,3,4.
|
96 |
10.0 |
5. |
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, kế toán hành chính sự nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
C340301 |
A, A1, D1,3,4.
|
196 |
10.0 |
6. |
Tài Chính – Ngân Hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, ngân hàng thương mại) |
C340201 |
A, A1, D1,3,4.
|
111 |
10.0 |
7. |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) |
C220113 |
C |
36 |
11.0 |
D1,3,4
|
10.0 |
Ghi chú:
1. Về mức điểm xét tuyển: mức điểm xét tuyển trên là dành cho thí sinh KV3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên). Điểm chênh lệch giữa các khu vực giảm 0,5 điểm và giữa các nhóm ưu tiên giảm 1, 0 điểm.
2. Hình thức và thời gian nhận hồ sơ:
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
+ Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Cao đẳng, Đại học năm 2013. + 01 Phong bì dán tem ghi sẵn địa chỉ người nhận; Lệ phí xét tuyển: 15.000 đ
- Thời gian nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics, thời hạn tính theo dấu bưu điện từ 20/08/2013 đến 17h ngày 10/09/2013.
Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Tuyển sinh – Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics
118 Cát Bi – Hải An – Hải Phòng. ĐT: 0313 726 899. 0984 163 163
Đăng kí nhận ngay kết quả Cao đẳng Công nghệ Viettronics năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
Cú pháp điểm chuẩn: DCL (cách) CVT (cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL CVT C480201 gửi 8712
Cú pháp NV2: NV2 (cách) CVT gửi 8712
|
Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:
(Tuyensinh247 tổng hợp)
|