| Tổng chỉ tiêu: 3.800 (ĐH: 2.800; CĐ: 1.000) |
| Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
| Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ thực phẩm
|
D540101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
400 |
Công nghệ sinh học
|
D420201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
300 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
|
D540110 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
150 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
200 |
|
| Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
| Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
C510401 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ thực phẩm
|
C540102 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ chế biến thủy sản
|
C540105 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Kế toán
|
C340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ sinh học
|
C420201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
C510406 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ may
|
C540204 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ da giày
|
C540206 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Việt nam học (chuyên ngành du lịch)
|
C220113 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh)
|
C510206 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite)
|
C510402 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Sinh học, Hoá học -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
|
|
Các qui định và thông báo:
|
|
Vùng tuyển: |
| Tuyển sinh trong cả nước |
| Thông tin khác: |
|
- Tuyển sinh trong cả nước
- Hệ Đại học
+ Xét tuyển từ kết quả kì thi quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT và
từ kết quả học bạ THPT. Trong đó 80% chỉ tiêu dành cho xét theo khối thi truyền thống hàng năm từ kết quả kì thi quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT, 20% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả học bạ THPT của học sinh các lớp chuyên trong trường THPT chuyên theo quyết định của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Hệ Cao đẳng
+ Xét tuyển từ kết quả kì thi quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT và
kết quả học bạ THPT. Trong đó 70% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả kì thi quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT, 30% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả học bạ THPT theo quy chế tuyển sinh năm 2015.
- Những thông tin khác:
+ Hệ Cao đẳng nghề chính quy: xét tuyển từ kết quả kì thi quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT và xét kết quả học bạ THPT. Trong đó 50% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả kì thi quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT, 50% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả học bạ THPT theo quy chế tuyển sinh năm 2015.
+ Website: www.hufi.vn
+ Email: tuyensinh@cntp.edu.vn
+ Điện thoại: 08.38163318 - 124 hoặc 08.54082904
Tuyensinh247 Tổng hợp
|
|
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|