Ngành Xét Tuyển 1. Bậc Đại học:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử:
- Công nghệ Kỹ thuật Điện
- Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
D510301
|
A, A1, D1
|
2
|
Công nghệ Thông tin
|
D480202
|
A, A1, D1
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
D510205
|
A, A1, D1
|
4
|
Công nghệ Thực phẩm:
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Công nghệ sinh học thực phẩm
|
D540101
|
A,A1,B
|
5
|
Công nghệ Môi trường:
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
- Công nghệ và quản lý môi trường
|
D510406
|
A,A1,B
|
6
|
Kế toán - Kiểm toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
7
|
Tài chính:
- Tài chính Ngân hàng
- Tài chính Doanh nghiệp
|
D340201
|
A,A1,D1
|
8
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành:
- Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
- Quản trị Du lịch - Lữ hành
|
D340103
|
A,A1,D1
|
2. Bậc Cao Đẳng Chính Quy:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
1
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
A,A1,B
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
C510301
|
A,A1,D1
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
A,A1,D1
|
4
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
C510206
|
A,A1,D1
|
5
|
Công nghệ Cơ điện tử
|
C510203
|
A,A1,D1
|
6
|
Công nghệ Xây dựng
|
C510103
|
A,A1,D1
|
7
|
Công nghệ Ô tô
|
C510205
|
A,A1,D1
|
8
|
Công nghệ Thực phẩm
|
C540102
|
A,A1,B
|
9
|
Công nghệ Môi trường
|
C510406
|
A,A1,B
|
10
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1, D1
|
11
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
12
|
Tài chính Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
13
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
14
|
Quản trị Văn phòng
|
C340406
|
A,A1,C,D1
|
15
|
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
|
C220103
|
A1,C,D1
|
16
|
Quản trị Du lịch và Lữ hành
|
C220113
|
A1,C,D1
|
17
|
Hướng dẫn viên Du lịch
|
C220103
|
A1,C,D1
|
18
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
3. Bậc Đại học liên thông: Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CÁC KHỐI ƯU TIÊN THEO KHU VỰC
Khối A, A1
|
Khu vực
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Đại học
|
13
|
12,5
|
12
|
11,5
|
Cao đẳng
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
Khối B
|
Khu vực
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Đại học
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
Cao đẳng
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
Khối C
|
Khu vực
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Đại học
|
14
|
13,5
|
13
|
12,5
|
Cao đẳng
|
11
|
10,5
|
10
|
9,5
|
Khối D
|
Khu vực
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Đại học
|
13,5
|
13
|
12,5
|
12
|
Cao đẳng
|
10
|
9,5
|
9
|
8,5
|
Thời gian xét tuyển: Từ ngày 20/8/2013 đến ngày 30/10/2013 Đợt 1: Từ ngày 20/8 đến ngày 10/9 Đợt 2: Từ ngày 11/9 đến ngày 30/9 Đợt 3: Từ ngày 01/10 đến ngày 30/10 Hồ sơ xét tuyển bao gồm: - Phiếu chứng nhận kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm 2013
- 02 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ. Lưu ý: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra trường còn xét các thí sinh dưới điểm sàn của BGD&ĐT vào các bậc: Cao đẳng nghề, Trung cấp chuyên nghiệp. Liên hệ tuyển sinh: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai Trung tâm tuyển sinh & Giới thiệu việc làm Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Đồng Nai. ĐT: 0613.998.285 - 0612.612.241 Hotline: 0933.990.500 (thầy Phúc) Website: http://www.dntu.edu.vn Mail: tuyensinh@dntu.edu.vn
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Công Nghệ Đồng Nai sớm nhất, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) DCD gửi 8712
Trong đó DCD là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
|