TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU(*) (MÃ TRƯỜNG: DBV) Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Điện thoại: (064)3511999; 3533114; Email: tuvants.dbv@moet.edu.vn;
Website: bvu.edu.vn. Thông tin tuyển sinh: - Vùng tuyển: cả nước - Xét tuyển ĐH, CĐ theo 2 phương thức:
-
1. Căn cứ kết quả thi THPT quốc gia 2016, 60% chỉ tiêu tất cả các ngành: quy định về hồ sơ; thời gian nộp theo Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
-
2. Căn cứ học bạ THPT, 40% chỉ tiêu tất cả các ngành, tiêu chí xét tuyển như sau:
+ Tốt nghiệp THPT. + Điểm trung bình chung ba môn tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển thuộc hai học kỳ lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với xét tuyển ĐH; từ 5,5 điểm trở lên đối với CĐ. - Nộp hồ sơ: + Đợt 1: từ 1/2 đến 31/3/2016 + Đợt 2: từ 1/4 đến 20/8/2016 + Đợt 3: từ 21/8 đến 10/9/2016 + Đợt 4 (nếu còn chỉ tiêu): từ 11/9/2016 đến hết thời hạn do Bộ GD&ĐT quy định. * Cả hai phương thức trên, môn Địa lí và Lịch sử được thay thế cho nhau trừ tổ hợp môn C00. * Từ 1/2/2016, thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc HS lớp 12 chưa thi THPT QG 2016 được đăng ký cả hai phương thức trên tại website bvu.edu.vn, sau đó nộp đủ hồ sơ theo từng đợt xét tuyển. Học phí: + ĐH: 400.000đ/tín chỉ (6.000.000 đ/học kỳ 1); + CĐ: 350.000đ/tín chỉ (5.250.000 đ/học kỳ 1). Thông tin chi tiết 21 ngành, 48 chuyên ngành ĐH, CĐ và các nội dung liên quan, thí sinh vui lòng xem tại website: bvu.edu.vn hoặc gọi số (064)3511999; 3533114 để được tư vấn.
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
1910 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Địa líNgữ văn, Toán, Vật lí |
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hoá học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Kế toán
|
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (thí sinh được thay môn Tiếng Anh bằng tiếng Nhật)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
270
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
C510401
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hoá học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (thí sinh được thay môn Tiếng Anh bằng tiếng Nhật)
|
|
Tiếng Hàn Quốc
|
C220210
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Hoá học, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|