Căn cứ điểm sàn ĐH, CĐ năm 2013 của Bộ GD-ĐT và chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ 2013 của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM (HUTECH), Hội đồng tuyển sinh Nhà trường quyết định điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 các ngành trình độ ĐH, CĐ 2013 như sau:
I. Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1
1. Trình độ Đại học
Stt
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
KT điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A;A1
|
13;13
|
2
|
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)
|
D520201
|
A;A1
|
13;13
|
3
|
Công nghệ thông tin:
Hệ thống thông tin
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
KT máy tính và hệ thống nhúng
|
D480201
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
4
|
KT công trình xây dựng
|
D580201
|
A;A1
|
13;13
|
5
|
KT xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A;A1
|
13;13
|
6
|
KT cơ-điện tử
|
D520114
|
A;A1
|
13;13
|
7
|
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
|
D520103
|
A;A1
|
13;13
|
8
|
KT môi trường
|
D520320
|
A;B
|
13;14
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A;B
|
13;14
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A;B
|
13;14
|
11
|
KT điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A;A1
|
13;13
|
12
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
V;H
|
13;13
|
13
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
V;H
|
13;13
|
14
|
Quản trị kinh doanh:
QT ngoại thương
QT doanh nghiệp
QT marketing
QT tài chính ngân hàng
|
D340101
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
15
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
16
|
QT khách sạn
|
D340107
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
17
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
18
|
Kế toán:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng
|
D340301
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
19
|
Tài chính-Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính ngân hàng
Tài chính thuế
|
D340201
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
20
|
Ngôn ngữ Anh:
Tiếng Anh thương mại-du lịch
Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật
Tiếng Anh Quan hệ quốc tế
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
21
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V
|
13
|
22
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
2. Trình độ Cao đẳng
Stt
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
2
|
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A;A1
|
10;10
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A;B
|
10;11
|
5
|
Công nghệ KT công trình xây dựng
|
C510103
|
A;A1
|
10;10
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
7
|
Công nghệ KT môi trường
|
C510406
|
A;B
|
10;11
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A;B
|
10;11
|
9
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
V;H
|
10;10
|
11
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
V;H
|
10;10
|
12
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
13
|
QT khách sạn
|
C340107
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
14
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
15
|
Tài chính-Ngân hàng
|
C340201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
16
|
Công nghệ KT cơ khí
|
C510201
|
A;A1
|
10;10
|
17
|
Công nghệ KT cơ-điện tử
|
C510203
|
A;A1
|
10;10
|
18
|
Công nghệ KT điện, điện tử
|
C510301
|
A;A1
|
10;10
|
19
|
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A;A1
|
10;10
|
Điểm chuẩn trúng tuyển NVBS đợt 1 ở trên áp dụng cho đối tượng học sinh THPT khu vực 3; Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
- Nhà trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NVBS đợt 1 cho thí sinh từ ngày 11/9/2013.
- Thí sinh trúng tuyển NVBS đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 12/9/2013 đến ngày 20/9/2013.
II. Thủ tục nhập học gồm:
1. Các loại hồ sơ cần nộp ngay khi làm thủ tục nhập học:
- 01 giấy báo nhập học bản chính (do Trường cấp).
- 03 ảnh 3x4 (mặt sau ghi đầy đủ họ tên, ngày tháng năm sinh, số báo danh - cả phần chữ và số).
- 01 bản photo chứng minh nhân dân (số CMND phải đầy đủ, rõ ràng, không thiếu nét)
2. Các loại hồ sơ có thể nộp ngay hoặc bổ sung sau (chậm nhất là ngày 31/12/2013)
- 01 bản photo Học bạ THPT, THBT (hoặc tương đương).
- 01 bản sao hợp lệ giấy khai sinh.
- 01 bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT, THBT hoặc TCCN.
- 01 phiếu khám sức khỏe do các cơ sở y tế địa phương cấp.
- 01 bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận thuộc diện chính sách (nếu có).
- Sổ Đoàn viên (nếu có)
3. Học phí học kỳ I năm học 2013 - 2014
Học phí được thu theo số tín chỉ mà sinh viên học trong học kỳ, cụ thể như sau:
- Trình độ Đại học : 520.000 đồng/tín chỉ
- Trình độ Cao đẳng : 465.000 đồng/tín chỉ
- Giáo dục thể chất : 300.000 đồng/tín chỉ
Ngay khi nhập học, sinh viên sẽ đóng các khoản sau:
* Học phí học kỳ I
- Trình độ Đại học các ngành :
+ Công nghệ thông tin: 8.476.000 đồng
+ Các ngành khác: 8.320.000 đồng
- Trình độ Cao đẳng các ngành: 7.579.500 đồng
* Bảo hiểm y tế bắt buộc đối với sinh viên Đại học, Cao đẳng (do Bộ Y tế và Bộ GD&ĐT quy định): 290.000 đồng/sinh viên/năm.
* Lệ phí nhập học : 500.000 đồng/sinh viên.
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM xét tuyển 1.180 chỉ tiêu đợt 2
Điểm xét tuyển các ngành cụ thể như sau:
1. Trình độ ĐH: 780 chỉ tiêu
Stt
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
KT điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A;A1
|
13;13
|
2
|
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp)
|
D520201
|
A;A1
|
13;13
|
3
|
Công nghệ thông tin:
Hệ thống thông tin
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
KT máy tính và hệ thống nhúng
|
D480201
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
4
|
KT công trình xây dựng
|
D580201
|
A;A1
|
13;13
|
5
|
KT xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A;A1
|
13;13
|
6
|
KT cơ-điện tử
|
D520114
|
A;A1
|
13;13
|
7
|
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
|
D520103
|
A;A1
|
13;13
|
8
|
KT môi trường
|
D520320
|
A;B
|
13;14
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A;B
|
13;14
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A;B
|
13;14
|
11
|
KT điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A;A1
|
13;13
|
12
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
V;H
|
13;13
|
13
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
V;H
|
13;13
|
14
|
Quản trị kinh doanh:
QT ngoại thương
QT doanh nghiệp
QT marketing
QT tài chính ngân hàng
|
D340101
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
15
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
16
|
QT khách sạn
|
D340107
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
17
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
18
|
Kế toán:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng
|
D340301
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
19
|
Tài chính-Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính ngân hàng
Tài chính thuế
|
D340201
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
20
|
Ngôn ngữ Anh:
Tiếng Anh thương mại-du lịch
Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật
Tiếng Anh Quan hệ quốc tế
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
21
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V
|
13
|
22
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A;A1;D1
|
13;13;13,5
|
2. Trình độ CĐ: 400 chỉ tiêu
Stt
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
2
|
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A;A1
|
10;10
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A;B
|
10;11
|
5
|
Công nghệ KT công trình xây dựng
|
C510103
|
A;A1
|
10;10
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
7
|
Công nghệ KT môi trường
|
C510406
|
A;B
|
10;11
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A;B
|
10;11
|
9
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
V;H
|
10;10
|
11
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
V;H
|
10;10
|
12
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
13
|
QT khách sạn
|
C340107
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
14
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
15
|
Tài chính-Ngân hàng
|
C340201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
16
|
Công nghệ KT cơ khí
|
C510201
|
A;A1
|
10;10
|
17
|
Công nghệ KT cơ-điện tử
|
C510203
|
A;A1
|
10;10
|
18
|
Công nghệ KT điện, điện tử
|
C510301
|
A;A1
|
10;10
|
19
|
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A;A1
|
10;10
|
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 từ ngày 11 đến 30.9, công bố kết quả ngày 1.10 và nhập học từ ngày 2 đến ngày 5.10
Tuyensinh247 Tổng hợp