Thái Nguyên có hơn 14.600 thí sinh tham gia vào kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT. Toàn tỉnh đã bố trí 32 hội đồng coi thi tại các huyện, thành phố, thị xã. Điểm thi Trường THPT Chuyên Thái Nguyên có số lượng thi sinh đăng ký dự thi đông nhất với 1.681 thí sinh tham dự thi các môn chuyên, tăng hơn 500 thí sinh so với năm 2020, tiếp sau là điểm thi Trường THPT Phú Lương, THPT Đồng Hỷ, THPT Lê Hồng Phong (Phổ Yên) với số lượng trên 700 thí sinh.
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2021-2022 trong toàn tỉnh 12.850 chỉ tiêu gồm công lập và ngoài công lập. Mức độ cạnh tranh lớn nhất là Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (390 chỉ tiêu/ 1.681 thí sinh dự thi), tiếp đến là các trường THPT Lương Ngọc Quyến, Chu Văn An, Gang Thép và Nội trú tỉnh.
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Thái Nguyên năm 2021
STT |
Trường |
NV1 |
Ghi chú |
1 |
THPT Phú Bình |
19.1 |
|
2 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
14.5 |
|
3 |
THPT Hoàng Quốc Việt |
8.5 |
|
4 |
THPT Võ Nhai |
8 |
|
5 |
THPT Phổ Yên |
18.7 |
|
6 |
THPT Lý Nam Đế |
15.6 |
|
7 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên |
36.9 |
Dân tộc Kinh |
8 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên |
29.7 |
Huyện Định Hóa |
9 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên |
30.3 |
Huyện Đồng Hỷ |
10 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên |
29.4 |
Huyện Phú Lương |
11 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên |
27.5 |
Huyện Võ Nhai |
12 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên |
31 |
Huyện Đại Từ |
13 |
Phổ thông Dân tộc nội trú Thái Nguyên |
29.1 |
Huyện Phổ Yên, huyện Phú Bình |
14 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
50.95 |
Ngữ văn |
15 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
47.1 |
Toán |
16 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
55.45 |
Tiếng Anh |
17 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
47.6 |
Vật lí |
18 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
52.55 |
Hoá học |
19 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
50.4 |
Sinh học |
20 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
51.65 |
Tin học |
21 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
41.2 |
Lịch sử |
22 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
44.05 |
Địa lí |
23 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
53.7 |
Tiếng Nga |
24 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
56.9 |
Tiếng Pháp |
25 |
THPT Chuyên Thái Nguyên |
57.2 |
Tiếng Trung |
26 |
THPT Khánh Hòa |
20.8 |
|
27 |
THPT Lương Phú |
17.1 |
|
28 |
THPT Lương Ngọc Quyến |
34.8 |
|
29 |
THPT Phú Lương |
17.5 |
|
30 |
THPT Nguyễn Huệ |
16.8 |
|
31 |
THPT Ngô Quyền |
19.7 |
|
32 |
THPT Định Hoá |
15.5 |
|
33 |
THPT Đại Từ |
16.2 |
|
34 |
THPT Lê Hồng Phong |
22.6 |
|
35 |
THPT Bắc Sơn |
16.9 |
|
36 |
THPT Điềm Thuỵ |
17.9 |
|
37 |
THPT Trại Cau |
18.5
|
|
38 |
THPT Bình Yên |
18.7 |
|
39 |
THPT Sông Công |
21.2 |
|
Theo TTHN