1.1. Đại học chính quy:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)
|
1
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
16 A, A1, 17 D1
|
2
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
14 A, A1
|
3
|
D460201
|
Thống kê
|
14 A, A1
|
4
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
14 A, A1
|
5
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
14 A, A1
|
6
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá
|
14 A, A1
|
7
|
D850201
|
Bảo hộ lao động
|
15 A,B
|
8
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
16 A, A1
|
9
|
D580205
|
Kỹ thuật XD công trình giao thông
|
14 A, A1
|
10
|
D510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước
|
15 A,B
|
11
|
D580105
|
Qui hoạch vùng & đô thị
|
14 A, A1, V
|
12
|
D520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
14 A, 16 B
|
13
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
16 A,B
|
14
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
16 A, 18 B
|
15
|
D340201
|
Tài chính ngân hàng
|
16 A, A1, D1
|
16
|
D340301
|
Kế toán
|
16 A, A1, D1
|
17
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18 A, A1, D1
|
18
|
D340101
|
QTKD chuyên ngành KD quốc tế
|
18 A, A1, D1
|
19
|
D340101
|
QTKD chuyên ngành QT khách sạn
|
18 A, A1, D1
|
20
|
D340408
|
Quan hệ lao động
|
16 A, A1, D1
|
21
|
D310301
|
Xã hội học
|
14 A, A1,D1, 15 C
|
22
|
D220113
|
Việt Nam học
chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
|
14 A, A1,D1, 15 C
|
23
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
Không tuyển
|
24
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
14 D1, D4
|
25
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh
|
16 D1, D4
|
26
|
D210402
|
Thiết kế công nghiệp
|
16H (môn năng khiếu ≥5,0)
|
27
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
Không tuyển
|
28
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
17H (môn năng khiếu ≥5,0)
|
29
|
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
18H (môn năng khiếu ≥5,0)
|
30
|
D220343
|
Quản lý thể dục thể thao
|
19 T (Năng khiếu x2)
15 A1, D1
|
1.2. Cao đẳng chính quy:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2)
|
1
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
11 A, A1, D1
|
2
|
C510301
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện-Điện tử
|
11 A,A1
|
3
|
C510302
|
Công nghệ KT Điện tử - Truyền thông
|
11 A,A1
|
4
|
C510102
|
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng
|
11 A, A1
|
5
|
C340301
|
Kế toán
|
11 A, A1, D1
|
6
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
11 A, A1, D1
|
7
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
11 A, A1, D1
|
8
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
11 D1
|
Nhà trường dành 1.500 chỉ tiêu để xét NV2 trình độ ĐH và CĐ (riêng khối H chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại trường ĐH Kiến trúc TP.HCM). - Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển bổ sung từ ngày 20/08/2013 đến 10/09/2013. - Hồ sơ gồm có: - Giấy chứng nhận kết quả thi (bản chính). - Lệ phí xét tuyển: 15.000đ/hồ sơ - 1 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. - Thủ tục xét tuyển nguyện vọng 2: Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19, Đường Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Quận 7, TP.HCM - Điện thoại (08) 3775 5052.
Đăng ký nhận Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Tôn Đức Thắng sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) DTT gửi 8712
Trong đó DTT là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
|