1.1. Mức điểm, danh sách thí sinh trúng tuyển Nguyện vọng 1
TT
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn trúng tuyển (cho tất cả các tổ hợp môn)
|
Trúng tuyển NV1
|
Chỉ tiêu còn lại
|
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC
|
1
|
D580201 - Kỹ thuật công trình xây dựng
|
368
|
15
|
226
|
142
|
2
|
D580102 - Kiến trúc
|
90
|
20
|
12
|
78
|
3
|
D580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
150
|
15
|
43
|
107
|
4
|
D580301 - Kinh tế xây dựng
|
113
|
15
|
52
|
61
|
5
|
D580302 - Quản lý xây dựng
|
45
|
15
|
8
|
37
|
6
|
D520320 - Kỹ thuật môi trường
|
45
|
15
|
5
|
40
|
TỔNG CỘNG:
|
811
|
|
346
|
465
|
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG
|
1
|
C510102 - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
75
|
12
|
52
|
23
|
2
|
C510104 - Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
30
|
12
|
8
|
22
|
3
|
C510103 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
30
|
12
|
3
|
27
|
4
|
C510101 - Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc
|
30
|
12
|
0
|
30
|
5
|
C510405 - Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
30
|
12
|
5
|
25
|
6
|
C580302 - Quản lý xây dựng
|
60
|
12
|
5
|
55
|
7
|
C480201 - Công nghệ thông tin
|
30
|
12
|
4
|
26
|
8
|
C510301 - Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
|
30
|
12
|
10
|
20
|
9
|
C340301 - Kế toán
|
30
|
12
|
14
|
16
|
10
|
C340101 - Quản trị kinh doanh
|
30
|
12
|
13
|
17
|
TỔNG CỘNG:
|
375
|
|
114
|
261
|
1.2. Điều kiện xét tuyển Nguyện vọng bổ sung đợt 1
T
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu xét tuyển NVBS
|
Điểm chuẩn dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển
|
CÁC NGÀNH BẬC ĐẠI HỌC
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
(CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
142
|
15
|
A00, A01, C01, D01
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(CN Xây dựng cầu đường)
|
D580205
|
107
|
15
|
3
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
61
|
15
|
4
|
Quản lý xây dựng
(chuyên ngành Quản lý dự án)
|
D580302
|
37
|
15
|
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
40
|
15
|
6
|
Kiến trúc (điểm môn vẽ mỹ thuật từ 3.5 trở lên và được nhân hệ số 2)
|
D580102
|
78
|
20
|
V00, V01
|
TỔNG CỘNG
|
465
|
|
|
CÁC NGÀNH BẬC CAO ĐẲNG
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
(CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
23
|
12
|
A00, A01, C01, D01
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
(CN Xây dựng cầu đường)
|
C510104
|
22
|
12
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
C510103
|
27
|
12
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
(CN Cấp thoát nước và môi trường)
|
C510405
|
25
|
12
|
5
|
Quản lý xây dựng (CN Kinh tế xây dựng, quản lý đô thị)
|
C580302
|
55
|
12
|
6
|
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
30
|
12
|
7
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử
(CN Công nghệ Kỹ thuật điện công trình)
|
C510301
|
20
|
12
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
26
|
12
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
16
|
12
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
17
|
1
|
TỔNG CỘNG:
|
261
|
|
|
Lưu ý: Ngành Kiến trúc tổng điểm của các môn chưa nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển phải >= 15,0 và điểm môn Vẽ mỹ thuật chưa nhân hệ số phải >= 3,5; điểm môn Vẽ mỹ thuật được nhân hệ số 2.
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Xây dựng miền Trung