THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỒ SƠ NV2 ĐẠI HỌC |
Ngành |
Khối |
Số lượng |
Quản trị kinh doanh |
A |
350 |
A1 |
210 |
D1 |
100 |
Tài chính ngân hàng |
A |
119 |
A1 |
89 |
D1 |
43 |
Kế toán |
A |
327 |
A1 |
65 |
D1 |
55 |
Công nghệ thông tin |
A |
201 |
A1 |
33 |
D1 |
12 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
144 |
A1 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
321 |
A1 |
56 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A |
121 |
A1 |
4 |
B |
109 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
44 |
A1 |
13 |
B |
41 |
Công nghệ sinh học |
A |
82 |
A1 |
7 |
B |
135 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
155 |
A1 |
12 |
B |
121 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
A |
78 |
A1 |
12 |
B |
89 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
23 |
A1 |
12 |
B |
88 |
|
|
|
Lưu ý: Thí sinh rút phiếu điểm sau ngày công bố kết quả trúng tuyển |
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG NV2 HỆ CAO ĐẲNG |
Ngành |
Mã ngành |
Số lượng |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
123 |
Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử |
C510301 |
132 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
C510201 |
78 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học |
C510401 |
132 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
230 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
111 |
Kế toán |
C340301 |
121 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
89 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510406 |
57 |
Công nghệ may |
C540204 |
33 |
Công nghệ da giày |
C540206 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
132 |
Việt nam học (chuyên ngành du lịch) |
C220113 |
23 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) |
C510206 |
12 |
Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) |
C510402 |
34 |
|
|
|
Lưu ý: Thí sinh rút phiếu điểm sau ngày công bố kết quả trúng tuyển |
Nguồn: Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM