TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG (MÃ TRƯỜNG: HLU)
* Cơ sở 1: 258, Bạch Đằng, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 033.3850304
Fax: 033.3852174
* Cơ sở 2: 58, Nguyễn Văn Cừ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại: 033.3825301
Fax: 033.3623775
* Website: daihochalong.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh:
Số chỗ ở có thể tiếp nhận trong KTX: 300. 1. Các ngành đào tạo hệ đại học: Tuyển sinh trong toàn quốc; 2. Các ngành đào tạo hệ cao đẳng:
- Các ngành sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Ninh.
- Các ngành còn lại: Tuyển sinh trong toàn quốc.
Ghi chú: Sinh viên các ngành sư phạm không phải đóng học phí.
- Phương thức tuyển sinh:
1) Hệ đào tạo đại học
Trường tổ chức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT .
Ghi chú: Đào tạo các ngành Khoa học máy tính, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, tại cơ sở 1; Đào tạo các ngành Quản lí văn hóa, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tại cở sở 2.
2) Hệ đào tạo cao đẳng
Nhà trường tuyển sinh theo hai phương thức:
* Phương thức 1 (50% chỉ tiêu)
Nhà trường tổ chức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 2 (50% chỉ tiêu)
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT hoặc tương đương:
+ Xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Đối với các ngành năng khiếu: Điểm trung bình các môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên chưa nhân hệ số (tính theo thang điểm 10).
Chú ý: Phương thức, chỉ tiêu tuyển sinh (tiêu chí, lịch tuyển sinh, phương thức đăng ký, chính sách ưu tiên, lệ phí,...) và các thông tin cụ thể xem tại website: daihochalong.edu.vn
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học
|
|
|
450
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
|
Quản lí văn hóa
|
D220342
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
1015
|
1. Các ngành đào tạo sư phạm
|
|
|
445
|
Sư phạm Toán
|
C140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
45
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
30
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
30
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
45
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
45
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Hát, Kể chuyện)
|
100
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Ngữ văn, HÁT (hệ số 2), Thẩm âm, tiết tấu
|
25
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Ngữ văn, HÌNH HỌA (hệ số 2), Trang trí
|
25
|
2. Các ngành đào tạo ngoài sư phạm
|
|
|
570
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Tiếng Anh (CN Tiếng Anh du lịch)
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
45
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
100
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
100
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
100
|
Việt Nam học (CN Hướng dẫn du lịch)
|
C220113
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
45
|
Quản lí văn hóa
|
C220342
|
45
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
25
|
Thanh nhạc
|
C210205
|
Ngữ văn, HÁT (hệ số 2), Thẩm âm, tiết tấu
|
25
|
Hội họa
|
C210103
|
Ngữ văn, HÌNH HỌA (hệ số 2), Trang trí
|
25
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|