TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY(*) (MÃ TRƯỜNG: DTA)
Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, Hà Nội. Điện thoại: (04)22.127.269
Website: www.thanhtay.edu.vn
Thông tin tuyển sinh:
v Vùng tuyển sinh: Toàn quốc.
v Phương thức tuyển sinh: theo 2 hình thức như sau:
- § Phương thức 1: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh)
- § Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh) cụ thể như sau:
- Điều kiện: Tốt nghiệp THPT; Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên.
- Tiêu chí:
+ Hệ Đại học:
Điểm TB = (Tổng điểm các môn ĐKXT vào các ngành trong năm học lớp)/3 ≥ 6,0
Sau khi thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, cao đẳng nhà trường sẽ cộng điểm ưu tiên vào điểm trung bình để xét tuyển như sau:
Điểm trúng tuyển = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học lớp 12 + Điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực)]/3
- Điểm ưu tiên được tính theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điểm chênh lệch giữa các khu vực: 0,5; Điểm chênh lệch giữa các đối tượng: 1,0).
+ Hệ Cao đẳng: Những thí sinh tốt nghiệp THPT được tham gia xét tuyển vào hệ cao đẳng chính quy của Trường.
- Học phí
+ Hệ Đại học: 1.000.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.400.000 đ/tháng; ngành Dược: 2.400.000 đ/tháng; ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Luật kinh tế, Quản lý đất đai: 1.100.000 đ/tháng)
+ Hệ Cao đẳng: 750.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.200.000 đ/tháng; ngành Dược: 1.800.000 đ/tháng)
- Nhà trường có ký túc xá, đầy đủ tiện nghi, với mức giá: 150.000 đ/tháng/SV.
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1.700
|
Dược học
|
D720401
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học
|
320
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
180
|
Kĩ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
70
|
Quản lí đất đai
|
D850103
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
80
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
80
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
40
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
180
|
Kế toán
|
D340301
|
120
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt lạnh
|
D510206
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
50
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
100
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
100
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
150
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
200
|
Dược
|
C900107
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
Toán, Sinh học, Hóa học
|
50
|
Kế toán
|
C340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
30
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
20
|
Ngành học/ Trình độ
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
20
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|