Thông tin tuyển sinh ĐH Tài nguyên và môi trường TPHCM 2019
25/01/2019 09:59 am
Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2019, trong đó ngành công nghệ kỹ thuật môi trường tuyển 250 chỉ tiêu tuyển sinh.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Xét tuyển thí sinh trong phạm vi cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
Ghi chú: 2.3.1. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia 2019 (Phương thức 1)
- Chỉ tiêu: 65 - 89 % chỉ tiêu của từng ngành/nhóm ngành.
- Điều kiện đăng ký:
Thí sinh tốt nghiệp THPT 2019 hoặc tương đương;
Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển sinh đại học, cao đẳng; có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của trường đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định dự kiến là: tổng điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 15,00 điểm trở lên. Tiêu chí đảm bảo chất lượng này có thể được điều chỉnh sau khi điểm thi THPT Quốc Gia 2019 được công bố.
Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
- Điểm xét tuyển (ĐXT)
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 + ĐƯT
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là điểm thi các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành do thí sinh đăng ký;
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = ĐƯT khu vực + ĐƯT đối tượng.
Ưu tiên gồm: ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm).
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì thí sinh có điểm môn Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.
- Thời gian, hồ sơ đăng ký dự tuyển và quy trình xét tuyển:
Đợt 1: 03/8 – 12/8/2018 (thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành);
Đợt 2 (bổ sung đợt 1): 28/8 – 31/8/2019;
Đợt 3 (bổ sung đợt 2): 03/9 – 06/9/2019;
Đợt 4 (bổ sung đợt 3): 09/9 – 12/9/2019;
Đợt 5 (bổ sung đợt 4): 16/9 – 19/9/2019;
Đợt 6 (bổ sung đợt 5): 23/9 – 26/9/2019.
2.3.2. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT (Phương thức 2)
- Chỉ tiêu: 10 - 35 % tổng chỉ tiêu của từng ngành/nhóm ngành.
- Điều kiện đăng ký:
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong các năm từ 2017 đến 2019.
Có hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên trong ba năm học THPT (lớp 10, 11, 12).
Tổng điểm trung bình của 3 môn của 6 học kỳ (lớp 10, 11, 12), thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành), tính theo công thức:
+ KV + ĐT
Trong đó:
- Xt: Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
- Mi: Điểm trung bình 3 năm lớp 10, 11, 12 của môn thứ i, tính theo công thức:
+ Với M10i = Điểm trung bình môn i năm lớp 10, không làm tròn.
+ Với M11i= Điểm trung bình môn i năm lớp 11, không làm tròn.
+ Với M12i = Điểm trung bình môn i năm lớp 12, không làm tròn.
- KV: là điểm ưu tiên khu vực;
- ĐT: là điểm ưu tiên đối tượng được xác định theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
- Nguyên tắc xét tuyển:
Nhà trường xét tuyển theo ngành với 3 đợt xét tuyển. Trong mỗi đợt xét tuyển, Trường sẽ xác định trúng tuyển theo điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu tuyển sinh của ngành đào tạo trong Trường. Nếu các thí sinh cuối danh sách có điểm xét tuyển bằng nhau thì thí sinh có điểm Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.
Sau mỗi đợt xét, Trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển và thông tin đợt tuyển bổ sung tiếp theo (nếu còn chỉ tiêu) trên trang thông tin điện tử của trường: http://www.hcmunre.edu.vn/.
- Hồ sơ đăng ký:
Phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM (Thí sinh đăng ký thông tin tại website: http://www.ts.hcmunre.edu.vn);
01 túi hồ sơ theo mẫu Trường Đại học TN&MT TP.HCM.
01 bản sao có công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời);
01 bản sao có công chứng Học bạ THPT;
01 bản sao có công chứng các giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
01 bì thư dán tem và ghi rõ họ tên và địa chỉ của người nhận.
- Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến):
Đợt 1: 15/7 – 30/7/2019;
Đợt 2 (bổ sung đợt 1): 01/8 – 15/8/2019;
Đợt 3 (bổ sung đợt 2): 19/8 – 26/8/2019;
Đợt 4 (bổ sung đợt 3): 28/8 – 31/8/2019;
Đợt 5 (bổ sung đợt 4): 03/9 – 06/9/2019;
Đợt 6 (bổ sung đợt 5): 09/9 – 12/9/2019;
Đợt 7 (bổ sung đợt 6): 16/9 – 19/9/2019;
Đợt 8 (bổ sung đợt 7): 23/9 – 26/9/2019.
- Nơi nhận hồ sơ: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi bưu điện đến trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh về: Hội đồng tuyển sinh – Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP. HCM
o Địa chỉ: 236B, Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. HCM
o Số điện thoại: 028. 39916415
2.3.3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 của Bộ GD&ĐT (Phương thức 3)
- Chỉ tiêu (dự kiến): 1,5% tổng chỉ tiêu của từng ngành/nhóm ngành.
- Điều kiện, thời gian xét tuyển: theo kế hoạch tuyển sinh chính quy của Bộ
GD&ĐT năm 2019.
- Thời gian nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển về các Sở GD&ĐT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học
Mã ngành
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp môn xét tuyển 1
Tổ hợp môn xét tuyển 2
Tổ hợp môn xét tuyển 3
Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG
Theo phương thức khác
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học
Quản trị kinh doanh
7340101
106
14
A00
A01
B00
D01
Địa chất học
7440201
89
11
A00
A01
A02
B00
Khí tượng và khí hậu học
7440221
39
11
A00
A01
B00
D01
Thuỷ văn học
7440224
39
11
A00
A01
B00
D01
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững
7440298
44
6
A00
A01
B00
D01
Hệ thống thông tin
7480104
44
6
A00
A01
B00
D01
Công nghệ thông tin
7480201
89
11
A00
A01
B00
D01
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
223
27
A00
A01
A02
B00
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
7520503
89
11
A00
A01
A02
B00
Kỹ thuật tài nguyên nước
7580212
89
11
A00
A01
A02
B00
Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
89
11
A00
A01
A02
B00
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
187
23
A00
A01
A02
B00
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
107
13
A00
A01
B00
D01
Quản lý đất đai
7850103
223
27
A00
A01
B00
D01
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850195
44
6
A00
A01
B00
D01
Quản lý tài nguyên khoáng sản
7850196
44
6
A00
A01
A02
B00
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo
7850197
44
6
A00
A01
A14
B00
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
- Điều kiện xét tuyển:
+ Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
Thí sinh tốt nghiệp THPT 2019 hoặc tương đương;
Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển sinh đại học, cao đẳng.
Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
+ Phương thức 2 xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT:
Thí sinh tốt nghiệp THPT các năm từ 2017 đến 2019.
Có hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên trong ba năm học THPT (lớp 10, 11, 12).
Tổng điểm trung bình của 3 môn của 6 học kỳ (lớp 10, 11, 12), thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng phương thức xét tuyển:
+ Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực không nhỏ hơn 15,00;
+ Phương thức 2 xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc học THPT: Tổng điểm 3 thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực không nhỏ hơn 18,00.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào có thể được điều chỉnh trong thông báo tuyển sinh của mỗi đợt xét tuyển.
STT
Ngành học
Mã ngành
Khối
ngành
Tổ hợp môn xét tuyển đại học
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phương
thức 1
Phương
thức 2
1
Quản trị kinh doanh
7340101
III
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
2
Địa chất học
7440201
IV
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
3
Khí tượng và khí hậu học
7440221
IV
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
4
Thủy văn học
7440224
IV
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
5
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
7440298
IV
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
6
Hệ thống thông tin
7480104
V
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
7
Công nghệ thông tin
7480201
V
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
8
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
V
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
9
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
7520503
V
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
10
Kỹ thuật tài nguyên nước
7580212
V
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
11
Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
V
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
12
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
VII
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
13
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
VII
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
14
Quản lý đất đai
7850103
VII
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
15
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850195
VII
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
16
Quản lý tài nguyên khoáng sản
7850196
VII
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
17
Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo
7850197
VII
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
15,00
18,00
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A14) Toán – Khoa học tự nhiên – Địa lý
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
STT
Mã trường
Tên ngành
Mã ngành
Môn thi/ xét tuyển
DTM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP. HỒ CHÍ MINH
1
DTM
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
2
DTM
Quản lý đất đai
7850103
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
3
DTM
Quản trị kinh doanh
7340101
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
4
DTM
Địa chất học
7440201
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
5
DTM
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
7520503
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
6
DTM
Khí tượng và khí hậu học
7440221
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
7
DTM
Thủy văn học
7440224
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
8
DTM
Công nghệ thông tin
7480201
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
9
DTM
Kỹ thuật cấp thoát nước
7580213
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
10
DTM
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850102
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
11
DTM
Hệ thống thông tin
7480104
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
12
DTM
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
13
DTM
Kỹ thuật tài nguyên nước
7580212
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
14
DTM
Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo
7850197
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A14) Toán – Khoa học tự nhiên – Địa lý
15
DTM
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
7440298
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
16
DTM
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
7850195
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(D01) Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
17
DTM
Quản lý tài nguyên khoáng sản
7850196
(A00) Toán – Vật lý – Hóa học
(A01) Toán – Vật lý – Tiếng Anh
(B00) Toán – Sinh học – Hóa học
(A02) Toán – Vật lý – Sinh học
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
2.7.1. Thời gian
- Phương thức 1: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
Đợt 1: 06/8 – 15/8/2019 (thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành);
Đợt 2 (bổ sung đợt 1): 28/8 – 31/8/2019;
Đợt 3 (bổ sung đợt 2): 03/9 – 06/9/2019;
Đợt 4 (bổ sung đợt 3): 09/9 – 12/9/2019;
Đợt 5 (bổ sung đợt 4): 16/9 – 19/9/2019;
Đợt 6 (bổ sung đợt 5): 23/9 – 26/9/2019.
- Phương thức 2: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:
Đợt 1: 15/7 – 30/7/2019;
Đợt 2 (bổ sung đợt 1): 01/8 – 15/8/2019;
Đợt 3 (bổ sung đợt 2): 19/8 – 26/8/2019;
Đợt 4 (bổ sung đợt 3): 28/8 – 31/8/2019;
Đợt 5 (bổ sung đợt 4): 03/9 – 06/9/2019;
Đợt 6 (bổ sung đợt 5): 09/9 – 12/9/2019;
Đợt 7 (bổ sung đợt 6): 16/9 – 19/9/2019;
Đợt 8 (bổ sung đợt 7): 23/9 – 26/9/2019.
- Phương thức 3: Đối với thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo trước 20/5/2019.
2.7.2. Hình thức nhận đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Ø Đợt 1: nộp hồ sơ theo quy định trong lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Ø Đợt 2, 3, 4, 5, 6: Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh hoặc gửi qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
+ Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh,
+ Số điện thoại: 028.39916415.
- Phương thức 2: Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc học THPT
Thí sinh nộp hồ sơ theo thời gian nêu trên trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh hoặc gửi qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
+ Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh,
+ Số điện thoại: 028.39916415.
Thí sinh phải nộp bổ sung các giấy tờ còn thiếu trước ngày xét tuyển của mỗi đợt. Sau thời gian trên Trường sẽ không chịu trách nhiệm về việc điều chỉnh thông tin cho thí sinh.
- Phương thức 3: Đối với thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển về các Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.