1. Đối tượng, điểm đăng ký xét tuyển:
Đối tượng: Thí sinh có kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia (tại các cụm thi do các Trường đại học chủ trì).
Điểm xét tuyển chung cho tất cả tổ hợp môn:
- Trình độ đại học: 15 điểm
- Trình độ cao đẳng: 12 điểm
Mức điểm trên là điểm đã cộng ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định hiện hành.
2.Trình độ đào tạo, ngành học và tổ hợp môn xét tuyển:
TRÌNH ĐỘ
|
TT
|
NGÀNH ĐÀO TẠO
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
ĐẠI HỌC
|
1
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V01 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ Thuật)
V02 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ Thuật)
|
38
|
2
|
Quy hoạch Vùng và Đô thị
|
D580105
|
50
|
3
|
Quản lý Xây dựng – Đô thị (Chuyên ngành Quản lý Đô thị)
|
D580302
|
A08 (Toán, Lý, Hóa)
D66 (Toán, Lý, Anh Văn)
V01 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ Thuật)
V02 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ Thuật)
|
16
|
4
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
A08 (Toán, Lý, Hóa)
D66 (Toán, Lý, Anh Văn)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Anh Văn)
|
121
|
5
|
Kỹ thuật Giao thông
|
D580205
|
42
|
6
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước
|
D110104
|
47
|
7
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng liên thông từ Cao đẳng
|
|
46
|
CAO ĐẲNG
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc
|
C510101
|
V01 (Toán, Lý, Vẽ Mỹ Thuật)
V02 (Toán, Văn, Vẽ Mỹ Thuật)
|
44
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
C510102
|
A08 (Toán, Lý, Hóa)
D66 (Toán, Lý, Anh Văn)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D01 (Toán, Văn, Anh Văn)
|
43
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Giao thông
|
C510104
|
48
|
4
|
Công nghệ Kỹ thuật Tài nguyên nước
|
C510405
|
46
|
5
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
C340301
|
45
|
Ghi chú: Môn Vẽ mỹ thuật ≥ 5,0 điểm đối với ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị; Môn Vẽ mỹ thuật ≥ 4,0 điểm đối với các ngành còn lại.
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Xây dựng miền Tây