ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT CÔNG BỐ ĐIỂM XÉT TUYỂN NV2 NĂM 2014 NHƯ SAU:
NGÀNH HỌC
|
MÃ NGÀNH
|
KHỐI
|
ĐIỂM
|
ĐIỂM
(Áp dụng đối với thí sinh ở Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ)
|
I. BẬC ĐẠI HỌC
|
|
|
|
|
1. Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học)
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13
|
12
|
2. Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường)
|
D440301
|
A, A1, B
|
A, A1: 13
B: 14
|
A, A1: 12
B: 13
|
3. Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật)
|
D420201
|
A, A1, B
|
A, A1: 13
B: 14
|
A, A1: 12
B: 13
|
4. Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
14
|
13
|
5. Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành:
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13
|
12
|
+ QTKD tổng hợp
|
|
|
+ QT Ngoại thương
|
|
|
+ QT Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
+ QT Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
+ QT Ngân hàng
|
|
|
+ QT Nhà hàng - Khách sạn
|
|
C, D1
|
+ QT Lữ hành
|
|
C, D1
|
6. Kiến trúc
|
D580102
|
V
|
10
(Môn Vẽ nhân hệ số 2)
|
9
(Môn Vẽ nhân hệ số 2)
|
7. Thiết kế nội thất
|
D210405
|
V, H
|
10
(Khối V Môn Vẽ; Khối H môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)
|
9
(Khối V Môn Vẽ; Khối H môn Vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)
|
8. Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1, D1
|
13
|
12
|
II. BẬC CAO ĐẲNG
|
|
|
|
|
1. Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10
|
9
|
2. Điều dưỡng
|
C720501
|
B
|
11
|
10
|
A. LƯU Ý:
* ĐÂY LÀ MỨC ĐIỂM ĐƯỢC DÙNG ĐỂ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐẾN 25/10/2014.
* Mức điểm trên chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Theo Quy định, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm).
* THỜI GIAN NHẬP HỌC: DỰ KIẾN NGÀY 09/9/2014.
Nguồn Đại học Yersin Đà Lạt