Năm 2015, theo quy chế của Bộ GD&ĐT thì từ ngày 1/8 học sinh sẽ nộp hồ sơ ĐKXT vào trường ĐH. Để tiện cho thí sinh trong việc nộp hồ sơ vào trường với mức điểm phù hợp, Bộ GD&ĐT yêu cầu các trường cập nhật dữ liệu số lượng thí sinh ĐKXT vào trường lên hệ thống quản lý dữ liệu tuyển sinh quốc gia; Cứ 3 ngày một lần các trường sẽ công bố danh sách thí sinh ĐKXT xếp theo kết quả thi từ cao xuống thấp. Vì vậy thí sinh sinh sẽ biết được mình đang xếp hạng thứ bao nhiêu trong tổng số thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển vào trường. Dựa vào những thông tin này mà thí sinh sẽ dự định được khả năng đỗ hay trượt để rút hồ sơ và nộp vào những trường có cơ hội đỗ cao hơn.
Đăng ký nhận điểm chuẩn năm 2015 !
Soạn tin: DCL(dấu cách)mã trường (dấu cách)mã ngành gửi 8712
Ví dụ: H/S xét tuyển ĐH Thương Mại, Mã trường: TMA, Mã ngành dự xét : D860102
Soạn tin:DCL TMA D860102 gửi 8712
Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển NV1 tất cả các trường 2015Cập nhật lúc 22h20 ngày 16/8 Đã có 179 trường công bố >> Danh sách ĐKXT 3 ngày 1 lần được cập nhật liên tục, các em lưu lại link: http://diemthi.tuyensinh247.com/xep-hang.html và truy cập thường xuyên để nhận những thông tin hữu ích nhất. 179. Học viện kỹ thuật mật mã 178. Học viện quân Y hệ dân sự 177. Đại Học Trần Đại Nghĩa hệ dân sự khu vực phía Nam 176. Đại Học Trần Đại Nghĩa hệ dân sự khu vực phía Bắc 175. Đại Học Trần Đại Nghĩa hệ quân sự phía Nam 174. Đại Học Trần Đại Nghĩa hệ quân sự phía Bắc 173. Trường Sĩ Quan Phòng Hóa - KV Miền Nam 172. Trường Sĩ Quan Phòng Hóa - KV Miền Bắc 171. Trường Sĩ quan không quân - Miền Nam 170. Trường Sĩ quan không quân - Miền Bắc
169. Trường sĩ quan công binh - ĐH Ngô Quyền 168. Trường Sĩ quan pháo binh KV miền Nam 167. Trường Sĩ quan pháo binh KV miền Bắc 166. Học viện quản lý giáo dục 165. Đại học phòng cháy chữa cháy hệ dân sự 164. Học viện phụ nữ Việt Nam 163. Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 162. Đại học công nghiệp dệt may Hà Nội 161. Đại học Tân Trào 160. Đại học Quảng Bình 159. Đại học Hồng Đức 158. Đại học Công nghệ Đồng Nai 157. Đại học tài chính ngân hàng Hà Nội 156. Viện Đại học Mở Hà Nội 155. Đại học Thủy Lợi 154. Đại học Sân khấu điện ảnh TPHCM 153. Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp 152. Đại học Mỹ Thuật công nghiệp 151. Đại học Điện lực 150. Đại học Kiến Trúc Hà Nội 149. Học viện Hàng không Việt Nam 148. Đại học Công nghệ Sài Gòn 147. Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 146. Đại Học Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên 145. Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 144. Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên 143. Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên 142. Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên
141. Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên 140. Đại học Vinh 139. Đại học Bạc Liêu 138. Đại học Nam Cần Thơ 137. Đại học Ngoại ngữ tin học TPHCM 136. Đại học Xây Dựng miền Trung 135. Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh 134. Đại học Sư phạm TPHCM 133. Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TPHCM 132. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 131. Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) 130. Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) 129. Học viện ngoại giao 128. Đại học Hàng Hải 127. Đại học Hoa Lư Ninh Bình 126. Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội 125. Đại học Kiểm sát Hà Nội 124. Đại học Sư phạm Hà Nội 2 123. Đại học tài chính quản trị kinh doanh 122. Đại học kinh tế Quốc dân 121. Đại học Quy Nhơn 120. Học viện Thanh Thiếu Niên 119. Đại học Hà Tĩnh 118. Cao Đẳng Công Nghệ – Đại Học Đà Nẵng 117. Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Đà Nẵng 116. Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 115. Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng 114. Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum 113. Đại học Đồng Nai 112. Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM 111. Đại học Hoa Sen
110. Đại học Hải Phòng 109. Đại học Công Nghệ TPHCM 108. Đại học Xây dựng miền Tây 107. Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) 106. Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) 105. Đại học An Giang 104. Đại học kiến trúc TPHCM 103. Đại học Y tế công cộng 102. Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội 101. Đại học Nội Vụ 100. Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 99. Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 98. Đại học Xây Dựng 97. Học Viên Chính Sách và Phát Triển 96. Trường ĐH sư phạm Đà Nẵng 95. Đại học Kinh tế Nghệ An 94. Học Viện Biên Phòng - Hệ quân sự KV miền Nam 93. Học Viện Biên Phòng - Hệ quân sự KV miền Bắc 92. Học viện Tài Chính 91. Đại học Thương Mại 90. Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 89. Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM 88. Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 87. Đại học kỹ thuật Y tế Hải Dương 86. Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 85. Đại học Thủ Dầu Một 84. Đại học Thăng Long 83. Đại học kỹ thuât y dược Đà Nẵng 82. Đại học Y khoa Vinh 81. Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 80. Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)
79. Đại học Điều dưỡng Nam Định 78. Đại học Giao thông vận tải TPHCM 77. Đại học Tài chính kế toán 76. Đại học Y Dược Thái Bình 75. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) 74. Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông ( Phía Bắc ) 73. Đại học nông lâm Bắc Giang 72. Đại học Tôn Đức Thắng 71. Đại học Sư phạm Hà Nội 70. Đại học Mở TPHCM 69. Đại học Y Dược Cần Thơ 68. Đại học Văn Hóa TPHCM 67. Đại học Trà Vinh 66. Đại học Tiền Giang 65. Đại học Tây Nguyên 64. Đại học Quảng Nam 63. Đại học Phú Yên 62. Đại học Công Đoàn 61. Đại học Nha Trang 60. Đại học Đồng Tháp 59. Đại học ngân hàng TPHCM 58. Học viện quân y 56. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 55. Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 54. Đại học Mỏ Địa Chất 53. Trường sĩ quan lục quân 1 52. Đại học Bách Khoa Hà Nội 51. Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Nam 50. Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Bắc 49. Đại học Hà Nội 48. Học Viện Hậu Cần - Hệ quân sự KV miền Nam 47. Học Viện Hậu Cần - Hệ quân sự KV miền Bắc 46. Học Viện Hậu Cần - Hệ dân sự
45. Đại học Hùng Vương 44. Học Viện Hải Quân - Hệ quân sự KV miền Nam 43. Học Viện Hải Quân - Hệ quân sự KV miền Bắc 42. Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 41. Khoa Luật - Đại Học Huế 40. Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế 39. Khoa Du Lịch – Đại Học Huế 38. Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế 37. Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 37. Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế 36. Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế 35. Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị 34. Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế 33. Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 32. Đại Học Y Dược – Đại Học Huế 31. Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) 30. Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Sơn Tây ) 29. Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở Hà Nội ) 28. Danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Công nghệ giao thông vận tải năm 2015 27. Đại học Y Hải Phòng 26. Đại học Luật Hà Nội 25. Học viện ngân hàng 24. Đại học Y Dược TPHCM 23. Đại học Đà Lạt 22. Đại học sư phạm kỹ thuật TPHCM 21. Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM 20. Đại học Luật TPHCM 19. Đại học công nghiệp TPHCM
18. Đại học Tài Nguyên môi trường TPHCM 17. Đại học công nghiệp thực phẩm TPHCM 16. Danh sách thí sinh xét tuyển NV1 Đại học Sài Gòn 2015 15. Danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam năm 2015 14. Danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2015 13. Danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Học viện báo chí và tuyên truyền năm 2015 12. Danh sách thí sinh ĐKXT NV1 Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội năm 2015 11. Danh sách thí sinh đăng kí xét tuyển NV1 ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2015 10. Danh sách thí sinh đăng kí xét tuyển NV1 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 9. Danh sách xét tuyển NV1 Đại học Dược Hà Nội năm 2015 8. Danh sách thí sinh xét tuyển NV1 ĐH Kinh tế luật ĐHQG TPHCM 2015 7. Danh sách thí sinh xét tuyển NV1 ĐH Nông lâm TPHCM 2015 6. Đại học Công nghiệp Hà Nội 5. Danh sách xét tuyển NV1 ĐH Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM 2015 4. Danh sách đăng ký xét tuyển NV1 ĐH Tài chính Marketing 2015 3. Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển NV1 ĐH Kinh tế TPHCM 2015 2. Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển NV1 Đại học Cần Thơ 2015
1. Danh sách đăng ký xét tuyển NV1 vào trường ĐH Y Hà Nội 2015 Tiếp tục cập nhật... Tuyensinh247.com tổng hợp
|