STT |
Tên trường |
Điểm sàn xét tuyển |
I. Danh sách trường ĐH công bố điểm sàn 2025 tại Hà Nội và các tỉnh Phía Bắc +
|
140 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
|
- Điểm sàn điểm học bạ: 18 - 24 điểm
- Điểm sàn điểm thi THPT: 16 - 19 điểm
- Điểm sàn điểm ĐGNL Sư phạm HN: 10.6 - 13.33 điểm
- Điểm sàn ĐGNL ĐHQGHN: 50 - 65 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2025 Tại đây
|
139 |
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
|
- Điểm sàn điểm thi THPT: 15 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng 2025 Tại đây
|
138 |
Đại học Luật - ĐHQGHN
|
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào đối với Phương thức 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế - IELTS, TOEFL iBT) để xét tuyển là 20 điểm
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào đối với Phương thức 401: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) để xét tuyển là 73 điểm theo thang điểm 150, quy đổi tương đương là 20 điểm theo thang điểm 30
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành Đại học Luật - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
137 |
Học viện Quản lý Giáo dục
|
- Điểm sàn điểm thi THPT: 18 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ: 15 điểm
- Điểm sàn điểm ĐGNL ĐHBKHN: 37.5 điểm
- Điểm sàn ĐGNL HSA: 53.6 điểm
- Điểm sàn ĐGNL SPT: 14 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành Học viện quản lý Giáo dục 2025 Tại đây
|
136 |
Đại học Nghệ An
|
- Điểm sàn điểm thi THPT: 16 - 19 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ: 17 - 20 điểm
- Điểm sàn điểm ĐGNL HN, ĐGNL HCM, ĐGTD ĐHBKHN: 16 -19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Nghệ An 2025 Tại đây
|
135 |
Đại học Hải Phòng
|
- Điểm sàn điểm thi THPT: 12 - 19 điểm
- Điểm sàn học bạ: 19 -21 điểm
- Điểm sàn HSA: 54 - 68 điểm
- Điểm APT: 411 - 525 điểm
- Điểm TSA: 37 - 40 điểm
- Điểm SPT: 10 - 11 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Hải Phòng 2025 Tại đây
|
134 |
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
|
- Điểm sàn năng khiếu xét tuyển: 6 - 15.75 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm Nghê thuật Trung ương 2025 Tại đây
|
133 |
Đại học Y Dược - ĐH Thái Nguyên
|
- Điểm sàn xét tuyển: 17 - 22.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Y khoa Dược - Đại học Thái NGuyên 2025 Tại đây
|
132 |
Đại học Y Khoa Vinh
|
- Điểm sàn điểm thi THPT: 17 - 20.5 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: 19.3 - 21.2
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Y khoa Vinh 2025 Tại đây
|
131 |
Học viện Tòa Án
|
- Điểm sàn điểm thi THPT: 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành Học viện Tòa Án năm 2025 Tại đây
|
130 |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2
|
- Điểm sàn điểm thi THPT: 18 - 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2025 Tại đây
|
129 |
Đại học Tây Bắc
|
- Điểm sàn điểm thi THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: 10 - 15 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tây Bắc 2025 Tại đây
|
121 - 128 |
8 trường Công an:
1. Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
2. Học viện An ninh nhân dân
3. Học viện Cảnh sát nhân dân
4. Học viện Chính trị Công an nhân dân
5. Đại học An ninh nhân dân
6. Đại học Cảnh sát nhân dân
7. Đại học Phòng cháy chữa cháy
8. Học viện Quốc tế
|
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng trường Công an năm 2025 Tại đây
|
120 |
Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT từ: 16 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn xét điểm HSA: 57 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội 2025 Tại đây
|
119 |
Đại học Thái Bình |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT từ: 15/30 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 16/30 điểm
- Điểm sàn xét điểm TSA: 38/100 điểm
- Điểm sàn xét điểm HSA: 54/150 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Thái Bình 2025 Tại đây
|
118 |
Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
- Điểm thi THPT điểm sàn từ 19 - 22.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên 2025 Tại đây
|
117 |
Đại học Mỹ thuật công nghiệp |
- Điểm sàn xét tuyển: 19 - 21 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp 2025 Tại đây
|
116 |
Đại học Hà Tĩnh |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 - 24 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Hà Tĩnh 2025 Tại đây
|
115 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp: 17 - 20.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương 2025 Tại đây
|
114 |
Đại học Y dược Hải Phòng |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp: 17 - 20.5 điểm
- Điểm sàn xét học bạ: 22 - 24 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Y dược Hải Phòng 2025 Tại đây
|
113 |
Đại học Y dược Thái Bình |
- Điểm sàn xét tuyển từ 17 - 20.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Y dược Thái Bình 2025 Tại đây
|
112 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
- Điểm sàn xét tuyển: 16 - 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2025 Tại đây
|
111 |
Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên |
- Điểm sàn xét tuyển: 16-17 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên 2025 Tại đây
|
110 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
- Điểm sàn xét tuyển: 70/100 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành Học viện Cảnh sát nhân dân 2025 Tại đây
|
109 |
Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên |
- Điểm sàn xét tuyển: 16 - 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành của Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên 2025 Tại đây
|
108 |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
- Điểm sàn xét tuyển: 19 - 20.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam 2025 Tại đây
|
107 |
Học viện Tài chính |
- Điểm sàn xét tuyển: 19 - 20 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Học viện Tài chính 2025 Tại đây
|
106 |
Đại học Vinh |
- Điểm sàn xét tuyển: 15 - 23 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành của Đại học Vinh 2025 Tại đây
|
105 |
Học viện Ngoại giao |
- Điểm sàn xét tuyển: 22 - 25 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành của Học viện Ngoại giao 2025 Tại đây
|
104 |
Đại học Hàng hải |
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành của trường Đại học Hàng Hải 2025 Tại đây
|
103 |
Đại học Luật Hà Nội |
- Điểm sàn xét tuyển: 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành của trường Đại học Luật Hà Nội 2025 Tại đây
|
102 |
Đại học Công đoàn |
- Điểm sàn xét tuyển: 15 - 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành của trường Đại học Công đoàn 2025 Tại đây
|
101 |
Đại học Hùng Vương |
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành của trường Đại học Hùng Vương 2025 Tại đây
|
81 - 100 |
20 trường Quân đội |
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành của 20 trường quân đội 2025 Tại đây
|
80 |
Đại học Giao thông vận tải |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp: 16 - 20 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành, các phương thức trường Đại học Giao thông vận tải 2025 Tại đây
|
79 |
Học viện Ngân hàng |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp: 21 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Học viện Ngân hàng 2025 Tại đây
|
78 |
Đại học Dược Hà Nội |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp: 20 - 22 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Dược Hà Nội 2025 Tại đây
|
77 |
Học viện Khoa học Quân sự |
- Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: 19 - 23 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Học viện Khoa học Quân sự 2025 Tại đây
|
76 |
Học viện Phòng không - Không quân |
- Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: 18 - 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Học viện Phòng không - Không quân 2025 Tại đây
|
75 |
Đại học Y Hà Nội |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 17 - 22.5 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Y Hà Nội 2025 Tại đây
|
74 |
Đại học Thủy Lợi |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 17 - 18 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm học bạ: 21 - 22.49 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Thủy Lợi 2025 Tại đây
|
73 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Văn hóa Hà Nội 2025 Tại đây
|
72 |
Đại học Hạ Long |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm SPT: 15 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn xét kết hợp: 18,75 - 20 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Hạ Long 2025 Tại đây
|
71 |
Đại học Y tế công cộng |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 17 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm xét học bạ: 16.61 - 17.79 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm ĐGNL: 70 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Y tế công cộng 2025 Tại đây
|
70 |
Đại học Y Dược - ĐH QGHN |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 19 - 20.5 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Y Dược - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
69 |
Đại học Điều dưỡng Nam Định |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 17 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm xét học bạ: 19 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm ĐGNL: 58 - 64 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Điều dưỡng Nam Định 2025 Tại đây
|
68 |
Đại học Thương Mại |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 20 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Thương Mại 2025 Tại đây
|
67 |
Học viện Dân Tộc |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Học viện Dân Tộc 2025 Tại đây
|
66 |
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam |
- Điểm sàn xét tuyển: 17 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam 2025 Tại đây
|
65 |
Đại học Công nghiệp Vinh |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghiệp Vinh 2025 Tại đây
|
64 |
Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 16 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm học bạ: 18 - 18.8 điểm
- Điểm sàn xét tuyển ĐGNL HN: 70 - 75.33 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội 2025 Tại đây
|
63 |
Đại học Hải Dương |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm học bạ: 15,5 điểm
- Điểm sàn xét tuyển phương thức xét tuyển kết hợp: 18,5 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Hải Dương 2025 Tại đây
|
62 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 16 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm học bạ: 18 - 20 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm đánh giá tư duy ĐHBKHN: 50 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm ĐGNL ĐHQGHN: 70 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung 2025 Tại đây
|
61 |
Đại học Đại Nam |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 20,5 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Đại Nam 2025 Tại đây
|
60 |
Đại học Sao Đỏ |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn học bạ: 18 - 24 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm HSA: 50 - 65 điểm
- Điểm sàn xét tuyển TSA: 50 - 55 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Sao Đỏ 2025 Tại đây
|
59 |
Đại học Trưng Vương |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 14 - 19 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm học bạ: 15,5 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm đánh giá năng lực Hà Nội: 50/150 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm đánh giá tư duy: 40/100 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Trưng Vương 2025 Tại đây
|
58 |
Đại học Thăng Long |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 16 - 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Thăng Long 2025 Tại đây
|
57 |
Đại học Giáo dục - ĐHQGHN |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 19 điểm
- Điểm sàn theo điểm đánh giá năng lực Hà Nội sau khi quy đổi: 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
56 |
Đại học Tân Trào |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 16.5 - 19 điểm
- Điểm sàn theo điểm học bạ:
+ Học lực lớp 12 xếp loại Tốt/Giỏi, hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 - 8.0
+ Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển (cộng điểm ưu tiên) từ 16 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành Đại học Tân Trào 2025 Tại đây
|
55 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp từ 18 đến 22 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2025 Tại đây
|
54 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 22 điểm
>> Xem Điểm sàn phương thức xét tuyển kết hợp ĐH Kinh tế quốc dân 2025 Tại đây
|
53 |
Đại học Mỏ Địa chất |
- Điểm sàn từ 15 - 20 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Mỏ địa chất 2025 Tại đây
|
52 |
Đại học Mở Hà Nội |
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 16.5 - 20 điểm
- Xét học bạ: 19.5 - 20 điểm
- Xét TSA: 38.65 - 49.79 điểm
- Xét HSA: 56 - 74.48 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Mở Hà Nội 2025 Tại đây
|
51 |
Đại học Điện lực |
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 16.5 - 20.75 điểm
- Xét học bạ: 18 - 22.69 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Điện lực 2025 Tại đây
|
50 |
Đại học Công nghiệp Việt- Hung |
- Xét điểm quả học tập THPT (học bạ): 18 điểm
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 16 điểm
- Xét điểm ĐGNL ĐHQG HN: 70 điểm
- Xét điểm ĐGTD ĐHKB HN: 50 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghiệp Việt- Hung 2025 Tại đây
|
49 |
Đại học Lâm Nghiệp |
- Xét điểm quả học tập THPT (học bạ): 18 điểm
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
- Xét điểm ĐGNL ĐHQG HN: 50 điểm
- Xét điểm ĐGTD ĐHKB HN: 35 điểm
- Xét điểm ĐGNL ĐHQG TP HCM: 600 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Lâm Nghiệp 2025 Tại đây
|
48 |
Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN |
- Điểm sàn từ 15 - 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
47 |
Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
- Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển: 15 - 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 2025 Tại đây
|
46 |
Đại học Phương Đông |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp: 15 điểm
- Điểm sàn xét theo học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn xét theo HSA: 50 điểm
- Điểm sàn xét theo TSA: 40 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Phương Đông 2025 Tại đây
|
45 |
Đại học Hòa Bình |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp: 15 - 20,5 điểm
- Điểm sàn xét theo học bạ: 15 - 20,5 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Hòa Bình 2025 Tại đây
|
44 |
Đại học Hồng Đức |
- Điểm sàn từ 16 - 19 điểm (3 môn trong tổ hợp)
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Hồng Đức 2025 Tại đây
|
43 |
Đại học Nông lâm Bắc Giang |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp: 15 điểm
- Điểm sàn xét theo học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 2025 Tại đây
|
42 |
Đại học Ngoại thương |
- Nhóm đối tượng là thí sinh hệ chuyên, hệ không chuyên đạt giải tỉnh/thành phố và thí sinh sử dụng kết quả 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Trường: 23 - 24 điểm
- Nhóm đối tượng xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: 15 - 16.5 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Ngoại thương 2025 Tại đây
|
41 |
Đại học Thái Nguyên |
Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 + Phương thức sử dụng kết quả thi V-SAT đã quy đổi: Tối thiểu là 15,00 điểm đối với các ngành, chương trình đào tạo.
- Đối với các chương trình đào tạo Vi mạch bán dẫn; Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch; Công nghệ bán dẫn: Ngưỡng ĐBCL đầu vào tối thiểu là 24,00 điểm và điểm môn Toán tối thiểu là 8,00 điểm.
- Đối với các ngành Luật, Luật kinh tế: Ngưỡng ĐBCL đầu vào tối thiểu là 18,00 điểm và điểm môn Toán và Ngữ văn, hoặc Toán, hoặc Ngữ văn tối thiểu là 6,00 điểm.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Thái Nguyên 2025 Tại đây
|
40 |
Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp: 16 điểm
- Điểm sàn học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng phương thức trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2025 Tại đây
|
39 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
- Phương thức xét học bạ:
+ Tất cả các ngành (trử Khối sức khỏe): 17 điểm
+ Các ngành Khối sức khỏe:
Ngành Răng Hàm Mặt: Kết quả học tập lớp 11, 12 đạt Tốt; Kết quả rèn luyện Tốt và Tổ hợp xét tuyển 3 môn lớp 12 từ 24 điểm. DVC
Ngành Y khoa, Dược học: Kết quả học tập lớp 12 đạt Tốt; Kết quả TếTRƯƠN luyện Tốt và Tổ hợp xét tuyển 3 môn lớp 12 từ 24 điểm.
Ngành Điều dưỡng: Kết quả học tập lớp 12 đạt Khá; Kết quả rèn luyện Hà Khá và Tổ hợp xét tuyển 3 môn lớp 12 từ 19,5 điểm.
Ngành Răng - Hàm - Mặt và Y đa khoa chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 khi xét kết quả học THPT (học bạ).
- Phương thức xét điểm thi THPT kỳ thi năm 2025:
+ Tất cả các ngành (trừ Khối sức khỏe): 17 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2025 Tại đây
|
38 |
Đại học Phenikaa |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp: 16 điểm
- Điểm sàn theo học bạ: 19,5 - 24 điểm
- Điểm sàn theo đánh giá năng lực ĐHQGHN: 57 - 80 điểm
- Điểm sàn theo đánh giá tư duy ĐHBKHN: 40 - 56 điểm
- Điểm sàn theo kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT: 202 - 240 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Phenikaa 2025 Tại đây
|
37 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
1. Yêu cầu chung đối với thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển
- Có điểm TBC kết quả học tập các môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;
- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT được đánh giá mức Khá trở lên;
2. Theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4 (có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2): Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số: 25,0 điểm.
- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số: 18,0 điểm.
Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
3. Theo phương thức xét tuyển kết hợp
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào ngành Báo chí, ngành Xuất bản thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành 4, ngành Xã hội học thuộc nhóm ngành 2, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm ngành 1: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2025 Tại đây
|
36 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp: từ 16 đến 21 điểm
- Điểm sàn theo học bạ: 19 đến 24 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2025 Tại đây
|
35 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
- Theo phương thức xét kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025: 18 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT: 20.50 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (TSA): 45.00 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (HSA): 65.00 điểm.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 2025 Tại đây
|
34 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
- Điểm sàn xét tuyển từ 18 - 21 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025 Tại đây
|
33 |
Học viện kỹ thuật mật mã |
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 20 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành Học viện kỹ thuật mật mã 2025 Tại đây
|
32 |
Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2025 từ 19 - 20 điểm.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội 2025 Tại đây
|
31 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
- Điểm sàn xét tuyển năm 2025 từ 16 đến 22 điểm.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 2025 Tại đây
|
30 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 là 19 điểm
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 là 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
29 |
Đại học Sao Đỏ |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp: 15 - 18 điểm
- Điểm sàn xét theo học bạ: 18 - 19 điểm
- Điểm sàn xét theo ĐGNL HN: 50 - 60 điểm
- Điểm sàn xét theo ĐGTD: 50 - 52 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn Sao Đỏ 2025 Tại đây
|
28 |
Đại học Hà Nội |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 22/40 điểm trở lên, là tổng ba môn thi tốt nghiệp, trong đó Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Hà Nội 2025 Tại đây
|
27 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 là 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 2025 Tại đây
|
26 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
+ Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp (tất cả các tổ hợp): 14,00 điểm
+ Điểm học bạ THPT theo tổ hợp (tất cả các tổ hợp): 21,00 điểm
(Đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số 2 sẽ quy về thang điểm 30)
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên 2025 Tại đây
|
25 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025: Tổng điểm tổ hợp ≥ 15,00 (không có môn liệt).
Xét học bạ THPT: Tổng điểm TB cả năm lớp 12 của tổ hợp ≥ 15,00
Xét điểm ĐGNL ĐH Quốc gia HN: Từ 75 điểm trở lên.
Xét điểm ĐG Tư duy ĐH Bách khoa HN: Từ 50,0 điểm trở lên.
Xét điểm ĐGNL SPT'25 - ĐH Sư phạm HN: Tổng điểm tổ hợp ≥ 15,00.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 2025 Tại đây
|
24 |
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
100 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 15 điểm
200 - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT lớp 12: 18 điểm
402 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức: 15 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2025 Tại đây
|
23 |
Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên |
- Điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 15 - 24 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2025 Tại đây
|
22 |
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
- Phương thức xét học bạ: Áp dụng cho tất cả các ngành: 20 điểm
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT kỳ thi năm 2025: Áp dụng cho tất cả các ngành: 16 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 2025 Tại đây
|
21 |
Đại học Lao động - Xã hội |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 14 - 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Lao động - Xã hội 2025 Tại đây
|
20 |
Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN |
- Phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025: 19 điểm
- Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQGHN được quy đổi tương đương: 19 điểm
- Phương thức xét hồ sơ năng lực và phỏng vấn đã được quy đổi tương đương: 19 điểm
- Các phương thức xét tuyển khác đã được quy đổi tương đương: 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
19 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
- Điểm sàn xét học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghiệp Việt Trì 2025 Tại đây
|
18 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
- Điểm sàn xét học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2025 Tại đây
|
17 |
Đại học Thành Đô |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 16 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGTD: 50/100 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL Hà Nội: 75/150 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Thành Đô 2025 Tại đây
|
16 |
Đại học Kiểm sát |
Phương thức kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT 2025: từ 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn Đại học Kiểm sát Tại đây
|
15 |
Đại học FPT |
- Điểm thi tốt nghiệp THPT: 17 - 18,5
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành Đại học FPT Tại đây
|
14 |
Trường Quốc tế - ĐHQGHN |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HN quy đổi thang 30: 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Quốc tế - ĐHQGHN Tại đây
|
13 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Học viện quy định mức điểm tối thiểu để thí sinh đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển là 19,0 điểm đối với các ngành xét tuyển theo thang điểm 30 và 25,5 điểm đối với các ngành áp dụng thang điểm 40.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành Học viện Chính sách và Phát triển 2025 Tại đây
|
12 |
Đại học Thành Đông |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 14 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ THPT: 18 - 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Thành Đông 2025 Tại đây
|
11 |
Khối trường Quân đội |
Theo Đại tá Đỗ Thành Tâm, dự kiến trước ngày 23-7 các trường quân đội sẽ công bố và điều chỉnh điểm sàn xét tuyển, mức điểm dự kiến từ 18 điểm trở lên với điểm thi tốt nghiệp THPT.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn các trường Quân đội 2025 Tại đây
|
10 |
Đại học Kinh tế - ĐHQGHN |
- Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (điểm nhận đăng ký xét tuyển): 19 điểm (thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)
- Phương thức chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT: 19 điểm (thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)
- Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) của Đại học Quốc gia Hà Nội được quy đổi tương đương sang thang điểm 30: 19 điểm (thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)
- Phương thức tuyển sinh ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao: 19 điểm (thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)
Tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài: 19 điểm(thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
9 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức điểm sàn từ 50 - 70 điểm
- (PT2) xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp phỏng vấn từ 50 - 70 điểm
- (PT3) tuyển thẳng theo thông tin tuyển sinh của trường với các thí sinh đoạt giải HSG cấp quốc gia, cấp tỉnh (hoặc tương đương) từ 50 - 70 điểm
- (PT4) xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 18 - 24 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội 2025 Tại đây
|
8 |
Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HN quy đổi thang 30: 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
7 |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HN quy đổi thang 30: 19 điểm
|
6 |
Học viện Hành chính và Quản trị công |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: Từ 15 điểm - 20.5 diểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành Học viện Hành chính và Quản trị công 2025 Tại đây
|
5 |
Đại học Nguyễn Trãi |
- Điểm sàn điểm thi THPT: 15 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Nguyễn Trãi 2025 Tại đây
|
4 |
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN |
- Điểm sàn các ngành nhóm Máy tính và công nghệ thông tin là 24.
- Các ngành còn lại là 22 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2025 Tại đây
|
3 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
- Điểm sàn điểm thi THPT: từ 15 - 20.5 điểm tùy từng ngành.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Học viện Phụ nữ Việt Nam 2025 Tại đây
|
2 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
- Điểm thi THPT:
+ Khối nhóm ngành Kỹ thuật: 19,5 điểm
+ Khối nhóm ngành Kinh tế, Giáo dục, Ngoại ngữ: 19 điểm
- Điểm xét tuyển tài năng: 55 điểm
- Điểm ĐGTD:
+ Khối nhóm ngành Kỹ thuật: 46,95 điểm
+ Khối nhóm ngành Kinh tế, Giáo dục, Ngoại ngữ: 46,48 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2025 Tại đây
|
1 |
Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội (ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội)
|
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm cho tổ hợp 3 môn.
- Phương thức xét học bạ THPT: Từ 18 điểm cho tổ hợp 3 môn.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội 2025 Tại đây
|
II. Danh sách trường ĐH công bố điểm sàn 2025 tại TPHCM và các tỉnh Phía Nam
|
121 |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM |
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: từ 15 điểm trở lên (tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số).
Phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ): từ 18 điểm trở lên
Phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học quốc gia TP.HCM năm 2025: từ 600 điểm trở lên.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM 2025 Tại đây
|
120 |
Đại học Phú Yên |
Ngoài tổng điểm đạt ngưỡng 19.0, thí sinh cần đạt tối thiểu 6.33 điểm môn Toán hoặc Văn (tính theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2025).
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Phú Yên 2025 Tại đây
|
119 |
Đại học Đồng Nai |
- Điểm sàn xét tuyển: 15 - 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Đồng Nai 2025 Tại đây
|
118 |
Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
- Điểm sàn điểm thi THPT: 15 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn điểm thi ĐGNL ĐHQG HCM: 520 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2025 Tại đây
|
117 |
Đại học Nha Trang |
Trường Đại học Nha Trang sẽ không công bố điểm sàn xét tuyển năm 2025 mà dự báo điểm chuẩn so với mức năm ngoái để thí sinh tự nộp hồ sơ.
Trường Đại học Nha Trang dự báo, dựa trên phổ điểm thi tốt nghiệp THPT năm nay, điểm chuẩn của trường sẽ giảm 1-3 điểm tùy từng ngành, so với năm ngoái.
>> Xem chi tiết thông tin Tại đây
|
116 |
Đại học Tây Nguyên |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ): 18 - 20 điểm
- Điểm sàn Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh: 601 - 791 điểm
- Điểm sàn Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển: 18 - 19 điểm
- Điểm sàn Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển: 21 - 22 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tây Nguyên 2025 Tại đây
|
115 |
Đại học Đồng Tháp |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi THPT: 15 - 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Đồng Tháp 2025 Tại đây
|
114 |
Đại học Kiến trúc TPHCM |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi THPT: 15 - 21 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Kiến trúc TPHCM 2025 Tại đây
|
113 |
Đại học Việt Đức |
- Điểm sàn xét tuyển: 18 - 21 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Việt Đức 2025 Tại đây
|
112 |
Đại học Luật TPHCM |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 16 - 22 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Luật TPHCM 2025 Tại đây
|
111 |
Đại học Tiền Giang |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 15 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HCM: 600 điểm
- Điểm sàn xét điểm V-SAT: 75 - 90 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tiền Giang 2025 Tại đây
|
110 |
Đại học Trà Vinh |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 điểm trở lên
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Trà Vinh 2025 Tại đây
|
109 |
Đại học Tây Đô |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 16,5 - 21 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HCM: 500 - 600 điểm
- Điểm sàn xét điểm V-SAT: 225 - 270 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tây Đô 2025 Tại đây
|
108 |
Học viện cán bộ TPHCM |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 15 - 18 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HCM: 600 - 720 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HN: 75 - 90 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Học viện Cán bộ TPHCM 2025 Tại đây
|
107 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 15 - 20 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 - 23.88 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HN: 70 - 87.5 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HCM: 520 - 697.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Học viện Hàng không Việt Nam 2025 Tại đây
|
106 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 14-19 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL: 600 điểm
- Điểm sàn xét điểm V-SAT: 225 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2025 Tại đây
|
105 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 15 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL: 600 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Đại học Xây dựng Miền Tây 2025 Tại đây
|
104 |
Đại học Sư phạm - ĐH Huế |
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thuộc các nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học là 19 điểm.
- Riêng đối với ngành Sư phạm Âm nhạc là 18 điểm.
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Đại học Sư phạm - ĐH Huế 2025 Tại đây
|
103 |
Đại học Thủy Lợi - Cở sở TPHCM |
- Điểm sàn xét điểm thi THPT: 15-18 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 17 - 21.13 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Đại học Thủy Lợi - Cơ sở TPHCM 2025 Tại đây
|
93 - 102 |
Đại học Đà Nẵng - 9 trường thành viên |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 - 19 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: Từ 17 - 19.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả trường thành viên Đại học Đà Nẵng 2025 Tại đây
|
92 |
Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 - 20 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: Từ 16 - 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Đại học Sư phạm - ĐH Đà Nẵng 2025 Tại đây
|
91 |
Học viện Ngân Hàng - Phân viện Phú Yên |
- Điểm sàn xét tuyển: 15 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Học viện Ngân Hàng - Phân viên Phú Yên 2025 Tại đây
|
90 |
Đại học Bạc Liêu |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi THPT: 15 - 23,5 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm học bạ: 18 - 24 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi ĐGNL ĐHQGHCM: 550-795 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm V-SAT: 200-293,57 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Đại học Bạc Liêu 2025 Tại đây
|
89 |
Đại học Khoa học Sức khỏe - ĐHQGHCM |
- Điểm sàn xét tuyển: 17 - 20.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Đại học Khoa học Sức khỏe - ĐHQGHCM 2025 Tại đây
|
88 |
Đại học Phạm Văn Đồng |
- Điểm sàn xét tuyển: 15 - 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Đại học Phạm Văn Đồng 2025 Tại đây
|
87 |
Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGHCM |
>> Xem chi tiết Điểm sàn tất cả phương thức trường Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGHCM 2025 Tại đây
|
86 |
Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 20,5 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm học bạ: 19 - 21 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng 2025 Tại đây
|
86 |
Đại học Mở TPHCM |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 16 điểm
- Điểm sàn xét tuyển điểm ĐGNL TPCHM: 567 - 598 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Mở TPHCM 2025 Tại đây
|
85 |
Đại học Sài Gòn |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 17 - 24.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Sài Gòn 2025 Tại đây
|
84 |
Đại học Cần Thơ |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 21.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Cần Thơ 2025 Tại đây
|
83 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 16 - 21 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 2025 Tại đây
|
82 |
Đại học Quảng Bình |
- Điểm sàn xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 16 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Quảng Bình 2025 Tại đây
|
81 |
Đại học Y dược Buôn Ma Thuật |
- Điểm sàn xét tuyển: 16 - 20,5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Y dược Buôn Ma Thuật 2025 Tại đây
|
80 |
Đại học Thể dục thể thao TPHCM |
- Điểm sàn xét tuyển: 20-25 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Thể dục thể thao TPHCM 2025 Tại đây
|
79 |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
- Điểm sàn xét tuyển ngành Dược: 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 2025 Tại đây
|
78 |
Đại học Gia Định |
- Điểm sàn xét tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt: 20,5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Gia Định 2025 Tại đây
|
77 |
Đại học Bình Dương |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ THPT: 16 điểm
- Điểm sàn ĐGNL ĐHQG HCM: 600 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Bình Dương 2025 Tại đây
|
76 |
Đại học Y Dược TPHCM |
- Điểm sàn xét tuyển: 17 - 22 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Y Dược TPHCM 2025 Tại đây
|
75 |
Đại học Thủ Dầu Một |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 15,5 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL Sư phạm Hà Nội: 16 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HCM: 600 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Thủ Dầu Một 2025 Tại đây
|
74 |
Đại học Quảng Nam |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 14 - 19 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 15 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Quảng Nam 2025 Tại đây
|
73 |
Đại học Nam Cần Thơ |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 20,5 điểm
- Điểm sàn xét điểm học bạ: 18 - 24 điểm
- Điểm sàn xét điểm ĐGNL HCM: 500 - 650 điểm
- Điểm sàn xét điểm V-SAT: 225 - 290 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Nam Cần Thơ 2025 Tại đây
|
72 |
Đại học Khánh Hòa |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét học bạ: 17 - 21 điểm
- Điểm sàn xét ĐGNL HCM: 560 - 690 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Khánh Hòa 2025 Tại đây
|
71 |
Đại học Quốc tế Miền Đông |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT đối với ngành Điều dưỡng: 17 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Quốc tế Miền Đông 2025 Tại đây
|
70 |
Đại học Thủ Dầu Một |
- Điểm sàn xét theo điểm thi: 15 - 19 điểm
- Điểm sàn xét học bạ: 15,5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành, phương thức trường Đại học Thủ Dầu Một 2025 Tại đây
|
69 |
Đại học Võ Trường Toản |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 20,5
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Võ Trường Toản 2025 Tại đây
|
68 |
Đại học Y Dược Cần Thơ |
- Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 17 - 20,5 điểm cho tổ hợp 3 môn.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Y Dược Cần Thơ 2025 Tại đây
|
67 |
Đại học Sư phạm TPHCM |
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, nhóm ngành sư phạm nhận hồ sơ từ 19 đến 24 điểm, tương tự năm ngoái. Trong đó, mức sàn các ngành Sư phạm Hóa, Lịch sử, Địa lý tăng một điểm, từ 23 lên 24.
Các ngành còn lại lấy mức sàn 18-22 điểm. Ở phân hiệu Gia Lai và Long An, trường lấy 17-23 điểm.
Nếu xét điểm học bạ kết hợp với điểm đánh giá năng lực chuyên biệt, thí sinh phải có điểm xét tuyển ở mức 17-21 mới có thể đăng ký vào khối ngành sư phạm. Những ngành còn lại nhận hồ sơ từ 17 đến 20 điểm.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm TPHCM 2025 Tại đây
|
53 - 65 |
Đại học Huế - 13 trường thành viên |
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành, từng trường thành viên Đại học Huế 2025 Tại đây
|
52 |
Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai |
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: Điểm sàn xét tuyển từ 15 điểm (Thang điểm 30)
- Xét điểm quả học tập THPT (học bạ): Điểm sàn xét tuyển từ 18 điểm (Thang điểm 30)
- Xét điểm ĐGNL ĐHQG TP HCM: Điểm sàn xét tuyển từ 600 điểm (Thang điểm 1.200)
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Lâm Nghiệp 2025 Tại đây
|
51 |
Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Gia Lai |
- Xét điểm quả học tập THPT (học bạ): 18 điểm
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Lâm Nghiệp 2025 Tại đây
|
50 |
Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2025: 15 - 16 điểm
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 15 - 18,5 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng 2025 Tại đây
|
49 |
Đại học Đà Lạt |
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2025: 16 - 21 điểm
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 19 - 24 điểm
- Xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 600 - 800 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Đà Lạt 2025 Tại đây
|
48 |
Đại học Cửu Long |
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2025: 15 - 20,5 điểm
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 18 - 24 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Cửu Long 2025 Tại đây
|
47 |
Đại học Đông Á |
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2025: 15 điểm
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: Tổng điểm 3 môn học cả năm lớp 12 từ 18,0 điểm trở lên; hoặc điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên.
- Xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 600 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Đông Á 2025 Tại đây
|
46 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2025: 15 điểm
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 18 điểm
- Xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 500 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 2025 Tại đây
|
45 |
Đại học Phan Châu Trinh |
- Theo phương thức xét điểm thi THPT: 15 - 20,5 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Phan Châu Trinh 2025 Tại đây
|
44 |
Đại học Công nghệ miền Đông |
- Theo các phương thức xét tuyển: 15 - 19 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghệ miền Đông 2025 Tại đây
|
43 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
- Theo phương thức xét kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025: 15,5 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT: 18 điểm.
- Theo phương thức xét điểm ĐGNL HCM đã quy đổi:
+ Tất cả các ngành: 15 điểm
+ Y khoa, Dược học: từ 20 điểm
+ Điều dưỡng: từ 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Yersin Đà Lạt 2025 Tại đây
|
42 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
- Theo phương thức xét kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025: 15 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT: 18 điểm.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2025 Tại đây
|
41 |
Đại học Luật - Đại học Huế |
- Theo phương thức xét kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025: 18 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT: 20.25 điểm.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Luật - Đại học Huế 2025 Tại đây
|
40 |
Đại học Quy Nhơn |
- Theo phương thức xét kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025: 15 - 19 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT: 18 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực TPHCM: 600 điểm.
- Theo phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực sư phạm Hà Nội: 15 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Quy Nhơn 2025 Tại đây
|
39 |
Đại học Kinh tế TPHCM |
Điểm sàn ở cơ sở TPHCM, phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM kết hợp năng lực tiếng Anh là 703.
Đối với phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt, điểm sàn là 22.
Ở phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp năng lực tiếng Anh đối với các chương trình đào tạo, điểm sàn là 20.
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Kinh tế 2025 Tại đây
|
38 |
Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp từ 15 - 24 điểm
- Điểm sàn xét theo điểm ĐGNL từ 600 - 700 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Quốc tế - ĐHQGHCM 2025 Tại đây
|
37 |
Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở TPHCM) |
- Điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT từ 14 - 18 điểm
>> Xem chi tiết thông tin điểm sàn từng ngành trường Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở TPHCM) 2025 Tại đây
|
36 |
Đại học Phú Xuân |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 điểm
- Điểm sàn học bạ THPT: từ 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Phú Xuân 2025 Tại đây
|
35 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 điểm
- Điểm sàn học bạ THPT: từ 18 điểm
- Điểm sàn ĐGNL ĐHQG TPHCM: từ 600 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2025 Tại đây
|
34 |
Đại học Tài chính kế toán |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 - 18 điểm
- Điểm sàn học bạ THPT: từ 18 - 20.4 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tài chính Kế toán 2025 Tại đây
|
33 |
Đại học Khánh Hòa |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 điểm
- Điểm sàn học bạ THPT: từ 17 điểm
- Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM: 560 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Khánh Hòa 2025 Tại đây
|
32 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
- Với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT:là 15 điểm
- Phương thức xét tuyển bằng học bạ: Điểm tổ hợp 03 môn học bạ: 18 điểm
- Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: Từ 500 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 2025 Tại đây
|
31 |
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng |
- Điểm sàn điểm thi tốt nghiệp THPT: từ 15 - 16 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT từ 18 - 19 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2025 Tại đây
|
30 |
Đại học Duy Tân |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 - 20 điểm
- Điểm sàn học bạ THPT: từ 18 - 24 điểm
- Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM: 600 - 720 điểm
- Điểm thi V-SAT từ 225 - 300 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Duy Tân 2025 Tại đây
|
29 |
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 điểm
- Điểm sàn học bạ THPT: từ 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 2025 Tại đây
|
28 |
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 15 điểm
- Điểm sàn học bạ THPT: từ 18 điểm
- Điểm sàn ĐGNL ĐHQG TPHCM: từ 500 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM 2025 Tại đây
|
27 |
Đại học Nông lâm TPHCM |
- Điểm sàn điểm thi THPT: Từ 16 điểm
- Điểm sàn học bạ THPT: từ 18 điểm
- Điểm sàn ĐGNL ĐHQG TPHCM từ 601 điểm trở lên
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Nông lâm TPHCM 2025 Tại đây
|
26 |
Đại học Phan Thiết |
- Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn xét tuyển: 15 điểm.
- Phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển: 15 điểm.
- Phương thức xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: 500/1200 điểm.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Phan Thiết 2025 Tại đây
|
25 |
Trường Đại học Quang Trung |
- Điểm sàn điểm thi THPT: 13 -14 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: 18 - 19.5 điểm
- Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM từ 500 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Quang Trung 2025 Tại đây
|
24 |
Trường Đại học Tân Tạo |
- Điểm sàn điểm thi THPT: 15 - 20.5 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: 15 - 20.5 điểm
- Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM từ 650 - 800 điểm
- Điểm sàn xét tuyển kết hợp từ 20.5 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tân Tạo 2025 Tại đây
|
23 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
- Điểm sàn điểm thi THPT: 15 - 18 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: từ 18 điểm
- Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM từ 500 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Thái Bình Dương 2025 Tại đây
|
22 |
Đại học Hùng Vương TPHCM |
- Điểm sàn điểm thi THPT: 12 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: 15 điểm (tính theo điểm trung bình năm lớp 12 của tổ hợp xét tuyển)
- Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM từ 560 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Hùng Vương TPHCM 2025 Tại đây
|
21 |
Đại học Văn Lang |
- Điểm sàn điểm thi THPT: từ 15 - 18 điểm
- Điểm sàn điểm học bạ THPT: từ 18 - 23 điểm
- Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM từ 600 điểm
- Điểm thi V-SAT: từ 222 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Văn Lang 2025 Tại đây
|
20 |
Đại học Văn Hiến |
- Điểm thi THPT: Với kết quả từ 15 điểm
- Điểm học bạ: Từ 18 - 19.5 điểm
- Điểm ĐGNL: từ 600 điểm cho tất cả các ngành (trừ Điều dưỡng; Piano; Thanh nhạc)
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Văn Hiến 2025 Tại đây
|
19 |
Đại học Công thương TPHCM |
- Điểm thi tốt nghiệp THPT: 16
- Điểm sàn học bạ: 20 điểm trở lên
- Điểm sàn với kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM là 600/1.200, riêng ngành Luật là 720
- Với kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt của Đại học Sư phạm TP HCM, trường lấy ngưỡng 5/10 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Công thương TPHCM 2025 Tại đây
|
18 |
Phân hiệu Trường ĐH Giao thông vận tải tại TP.HCM |
Trường sử dụng tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển ở 6 kỳ học THPT (điểm môn toán nhân 2) để xét tuyển. Trong đó, không có điểm trung bình môn nào dưới 5,5 điểm ở từng năm học.
Ngoài ra, ở một số ngành, khi xét tuyển, trường sử dụng thêm tiêu chí là yêu cầu TS có điểm môn vật lý với điểm trung bình môn cả 3 năm THPT đạt từ 5,5 trở lên. Điều kiện này áp dụng cho các ngành thuộc lĩnh vực kỹ thuật.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Giao thông vận tải tại TPHCM 2025 Tại đây
|
17 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp THPT: 15 - 21.85 điểm
- Điểm sàn học bạ: 16.5 - 23 điểm
- Điểm sàn ĐGNL HCM: 504 - 846 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM 2025 Tại đây
|
16 |
Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TPHCM |
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM, TS phải có kết quả học tập năm lớp 12 xếp mức giỏi. Riêng ngành điều dưỡng, TS có kết quả học tập lớp 12 từ khá trở lên.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Khoa học sức khỏe - ĐHQG TPHCM 2025 Tại đây
|
15 |
Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM |
Năm nay trường có ngưỡng xét tuyển đầu vào các ngành khối pháp luật theo quy định chung, trong đó có điểm tối thiểu với môn toán. Năm ngoái, điểm sàn xét điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường ở mức 21 theo tổ hợp 3 môn.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQG TPHCM 2025 Tại đây
|
14 |
Đại học Công nghiệp TPHCM |
- Điểm sàn theo phương thức điểm thi tốt nghiệp: 18 - 19 điểm
- Điểm sàn học bạ: 21 - 24 điểm
- Điểm sàn ĐGNL HCM: 600 - 720 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghiệp TPHCM 2025 Tại đây
|
13 |
Đại học Khoa học xã và Nhân văn - ĐHQG TPHCM |
- Điểm sàn các phương thức xét tuyển từ 18 - 20 điểm
- Điểm sàn ĐGNL ĐHQG TPHCM trường nhận hồ sơ từ mức 620 điểm trở lên.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM 2025 Tại đây
|
12 |
Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM |
- Điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết hợp là 50 điểm.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM 2025 Tại đây
|
11 |
Đại học Hoa Sen |
- Điểm sàn thi tốt nghiệp THPT: 15 - 17 điểm
- Điểm sàn theo phương thức đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TPHCM là 600 điểm và ĐH Quốc gia Hà Nội đạt từ 67 điểm (điểm quy đổi về thang điểm 30 của Bộ GD-ĐT là 15)
- Điểm sàn học bạ: 18 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Hoa Sen 2025 Tại đây
|
10 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
- Điểm sàn thi tốt nghiệp THPT: 15 điểm
- Điểm sàn theo ĐGNL: 650 điểm
- Điểm sàn học bạ: 18 - 24 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2025 Tại đây
|
9 |
Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM |
- Điểm sàn thi tốt nghiệp THPT: 16 - 24 điểm
- Điểm sàn theo ĐGNL: 550 - 780
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM 2025 Tại đây
|
8 |
Đại học Tài chính - Marketing |
- Điểm sàn từ 15 điểm cùng 1 số tiêu chí phụ
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tài chính - Marketing 2025 Tại đây
|
7 |
Đại học Công nghệ TPHCM |
- Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 từ 15 điểm
- Xét theo học bạ: từ 18 điểm
- Xét theo ĐGNL HCM, V-SAT từ 15 điểm (quy về thang 30)
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Công nghệ TPHCM 2025 Tại đây
|
6 |
Đại học Quốc tế Sài Gòn |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp từ 15 - 16
- Điểm sàn theo học bạ: 18 điểm
- Điểm sàn ĐGNL HCM: 600 điểm
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 2025 Tại đây
|
5 |
Đại học CMC |
- Điểm sàn theo điểm thi tốt nghiệp từ 21 - 24 điểm (thang điểm 40)
- Điểm sàn học bạ: 23 - 26 điểm
- Điểm sàn ĐGNL: 35 - 48/80
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học CMC 2025 Tại đây
|
4 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
- Điểm sàn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15 - 20.5 điểm.
- Điểm sàn học bạ từ 18 - 23 điểm
- Điểm sàn ĐGNL HCM từ 550 - 650
- Điểm sàn ĐGNL HN từ 70 - 85
>> Xem chi tiết Điểm sàn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2025 Tại đây
|
3 |
Đại học Kinh tế - Tài chính TPHCM |
- Điểm nhận hồ sơ của trường 2025 của phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 là 15 điểm cho tất cả các ngành đào tạo; với phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn và xét điểm trung bình học bạ cả năm lớp 12, điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 18 điểm.
Đối với kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, trường có mức điểm nhận hồ sơ là 600/1.200 điểm, kỳ thi V-SAT là 225/450 điểm.
>> Xem chi tiết Điểm sàn trường Đại học Kinh tế tài chính TPHCM 2025 Tại đây
|
2 |
Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQGHCM |
TS tham dự kỳ thi năm 2025 và đạt từ 700 điểm trở lên đủ điều kiện xét tuyển vào tất cả các ngành của trường. Điểm xét tuyển gồm điểm thi, điểm cộng và điểm ưu tiên, trong đó điểm cộng tối đa 120 điểm dành cho TS có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định của trường.
Với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, trường dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển theo tổng điểm các môn trong tổ hợp từ mức 22,5 trở lên. Riêng ngành thiết kế vi mạch, tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 24 (trong đó môn toán đạt tối thiểu 8 điểm).
>> Xem chi tiết Điểm sàn trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQGHCM 2025 Tại đây
|
1 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
Điểm sàn xét tuyển dự kiến của phương thức theo kết quả quá trình học tập THPT năm 2025 tính theo thang điểm 40 (tổ hợp 3 môn trong đó nhân hệ số 2 môn chính) dao động từ 22 - 30. Nhiều ngành có thêm điểm môn điều kiện tính theo trung bình 6 học kỳ.
>> Xem chi tiết Điểm sàn từng ngành trường Đại học Tôn Đức Thắng 2025 Tại đây
|