(Học sinh xem và tải toàn bộ File danh sách và chỉ tiêu cập nhật tới ngày 2/9 ở bên dưới)
Theo danh sách mới nhất đến ngày 2/09 do Bộ giáo dục công bố thì hiện có 163 trường Đại học và cao đẳng xét tuyển NV2, trong đó ĐH phía Bắc 41, ĐH phía Nam 29, CĐ phía Bắc 45 và phía Nam 54 trường..
Thông tin Bộ GD-ĐT cung cấp tập hợp đầy đủ chỉ tiêu, ngành tuyển bổ sung, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển và phương thức nộp hồ sơ… Đa số các trường còn chỉ tiêu đặt ra mức điểm hồ sơ nhận xét tuyển từ mức điểm sàn trở lên (15 điểm).
Tuy nhiên, ở một số trường, một số ngành đào tạo, mức điểm nhận hồ sơ cũng khá cao: 20-22 điểm…
Ngoài xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia theo các tổ hợp môn thi đã công bố, nhiều trường xét tuyển bổ sung bằng xét kết quả học tập THPT.
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CÒN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NGUYỆN VỌNG 2
(Số liệu cập nhật đến ngày 03/09/2015, sẽ được bổ sung tiếp)
STT
|
Mã trường
|
Tên Trường
|
Chỉ tiêu ĐH
|
Chỉ tiêu CĐ
|
Đợt I
|
Đợt II
|
ĐH
|
CĐ
|
ĐH
|
CĐ
|
1
|
TLA
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI => Xem chi tiết
|
3.5
|
-
|
3298
|
|
202
|
-
|
2
|
TDL
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT. Xem chi tiết
|
3
|
300
|
2679
|
13
|
321
|
287
|
3
|
MDA
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT. Xem chi tiết
|
3.85
|
650
|
2397
|
84
|
1.453
|
566
|
4
|
SP2
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
|
2.5
|
-
|
2010
|
|
490
|
-
|
5
|
THP
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG. Xem chi tiết
|
3.3
|
350
|
1968
|
238
|
1.332
|
112
|
6
|
SPD
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP. Xem chi tiết
|
2.1
|
1
|
1818
|
487
|
282
|
513
|
7
|
SKH
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN. Xem chi tiết
|
2.5
|
700
|
1656
|
82
|
844
|
618
|
8
|
KTS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Xem chi tiết
|
1.53
|
-
|
1346
|
|
184
|
-
|
9
|
DQK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI. Xem chi tiết
|
5
|
500
|
1150
|
84
|
3.85
|
416
|
10
|
HYD
|
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
|
1
|
-
|
840
|
|
160
|
-
|
11
|
VHS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM. Xem chi tiết
|
770
|
290
|
790
|
170
|
|
120
|
12
|
VTT
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
1.4
|
150
|
763
|
|
637
|
150
|
13
|
YPB
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG
|
780
|
-
|
760
|
|
20
|
-
|
14
|
VLU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG. Xem chi tiết
|
1.2
|
240
|
681
|
|
519
|
240
|
15
|
HF
|
HỌC VIỆN HẬU CẦN. Xem chi tiết
|
928
|
|
649
|
|
279
|
-
|
16
|
KCC
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ CẦN THƠ
|
960
|
-
|
635
|
|
325
|
-
|
17
|
CEA
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN. Xem chi tiết
|
2165
|
|
600
|
|
1.565
|
-
|
18
|
LNH
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP. Xem chi tiết
|
3.4
|
210
|
596
|
158
|
2.804
|
52
|
19
|
TTB
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC
|
4
|
618
|
585
|
150
|
3.415
|
468
|
20
|
THV
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
|
1.5
|
330
|
582
|
63
|
918
|
267
|
21
|
TDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH. Xem chi tiết
|
1.3
|
-
|
472
|
|
828
|
-
|
22
|
KTD
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
|
2.05
|
200
|
447
|
11
|
1.603
|
189
|
23
|
MTU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY. Xem chi tiết
|
700
|
300
|
390
|
74
|
310
|
226
|
24
|
HPN
|
HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM
|
500
|
-
|
385
|
|
115
|
-
|
25
|
HVQ
|
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
|
720
|
-
|
376
|
|
344
|
-
|
26
|
DFA
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
1.12
|
-
|
355
|
|
765
|
-
|
27
|
XDT
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG. Xem chi tiết
|
1.08
|
500
|
346
|
114
|
734
|
386
|
28
|
TQU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO. Xem chi tiết
|
950
|
150
|
319
|
147
|
631
|
3
|
29
|
DVB
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT BẮC
|
1
|
200
|
319
|
147
|
681
|
53
|
30
|
SKV
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH. Xem chi tiết
|
900
|
800
|
309
|
51
|
591
|
749
|
31
|
SKD
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI
|
415
|
12
|
302
|
8
|
113
|
4
|
32
|
HTN
|
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM. Xem chi tiết
|
750
|
-
|
299
|
|
451
|
-
|
33
|
KTC
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI CHÍNH TP.HCM. Xem chi tiết
|
900
|
600
|
251
|
37
|
649
|
563
|
34
|
HLU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG. Xem chi tiết
|
600
|
1.22
|
190
|
179
|
410
|
1.041
|
35
|
EIU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
|
1
|
500
|
186
|
2
|
814
|
498
|
36
|
SKN
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH. Xem chi tiết
|
1
|
500
|
152
|
51
|
848
|
449
|
37
|
DNB
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ. Xem chi tiết
|
550
|
250
|
117
|
103
|
433
|
147
|
38
|
DYD
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT. Xem chi tiết
|
610
|
90
|
55
|
4
|
555
|
86
|
39
|
DDL
|
Đại học Điện lực. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
40
|
DPD
|
Đại học Phương Đông. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
41
|
BKA
|
Đại học Bách Khoa Hà Nội. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
50
|
|
42
|
DTL
|
Đại học Thăng Long. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
43
|
DKQ
|
Đại học Tài Chính Kế Toán. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
44
|
NTU
|
Đại học Nguyễn Trãi. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
45
|
DNV
|
Đại học Nội vụ Hà Nội. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
46
|
SDU
|
Đại học Sao Đỏ. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
47
|
NLS
|
Đại học Nông lâm TPHCM. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
48
|
DVL
|
Đại học Văn Lang. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
49
|
DSG
|
Đại học công nghệ Sài Gòn. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
50
|
TSN
|
Đại học Nha Trang. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
51
|
HVN
|
Học viện nông nghiệp Việt Nam. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
52
|
GTA
|
ĐH Công nghệ Giao Thông Vận Tải. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
53
|
DCN
|
Đại học Công nghiệp Hà Nội. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
54
|
DMT
|
ĐH Tài Nguyên và môi trường Hà Nội. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
55
|
SPH
|
Đại học Sư phạm Hà Nội. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
56
|
NTH
|
Đại học Ngoại thương. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
57
|
HHA
|
Đại học Hàng Hải. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
58
|
VHH
|
Đại học Văn Hóa Hà Nội. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
59
|
DLX
|
Đại học Lao động xã hội. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
60
|
TDV
|
Đại học Vinh. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
61
|
DKC
|
Đại học Công nghệ TPHCM. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
62
|
DBG
|
Đại học Nông lâm Bắc Giang. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
63
|
VUI
|
Đại học Công nghiệp Việt Trì. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
64
|
DDN
|
Đại học Đại Nam. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
65
|
NHH
|
Học viện ngân hàng. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
66
|
DKK
|
Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
67
|
C01
|
Đại học Thủ Đô. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
68
|
NTT
|
Đại học Nguyễn Tất Thành. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
69
|
DHK
|
Đại học kinh tế - ĐH Huế. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
70
|
DHL
|
ĐH Nông Lâm – ĐH Huế. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
71
|
DHQ
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
72
|
DTH
|
Đại học Hoa Sen. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
73
|
TAG
|
Đại học An Giang. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
74
|
DHP
|
Đại học dân lập Hải Phòng. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
75
|
DMD
|
Đại học Công nghệ miền Đông. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
76
|
DCD
|
Đại học Công nghệ Đồng Nai. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
77
|
DPQ
|
Đại học Phạm Văn Đồng. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
78
|
DPT
|
Đại học Phan Thiết. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
79
|
DQB
|
Đại học Quảng Bình. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
TDM
|
Đại học Thủ Dầu Một. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
80
|
CNP
|
CĐ Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Bắc Bộ. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
81
|
CM1
|
Cao Đẳng Sư Phạm Trung Ương. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
82
|
C13
|
CĐ Sư Phạm Yên Bái. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
83
|
C19
|
Cao Đẳng Sư Phạm Bắc Ninh. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
84
|
CPT
|
Cao đẳng Phát Thanh Truyền Hình. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
85
|
C05
|
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Giang. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
86
|
CYN
|
Cao đẳng Y Tế Hà Tĩnh. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
87
|
C18
|
Cao Đẳng Sư Phạm Ngô Gia Tự Bắc Giang. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
88
|
CLA
|
Cao Đẳng Cộng Đồng Lào Cai. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
89
|
C29
|
Cao đẳng Sư Phạm Nghệ An. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
90
|
CTH
|
Cao đằng Kinh Tế - Kỹ Thuật Thương Mại. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
91
|
CYT
|
Cao Đẳng Y Tế Thanh Hóa. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
92
|
CBK
|
Cao Đẳng bách Khoa Hưng Yên. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
93
|
CYH
|
Cao Đẳng Y Tế Hà Nam. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
94
|
C12
|
Cao Đẳng Sư Phạm Thái Nguyên. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
95
|
CLH
|
Cao đẳng Điện Tử Điện Lạnh Hà Nội. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
96
|
CCI
|
Cao Đẳng Công Nghiệp In. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
97
|
CYE
|
Cao Đẳng Y tế Thái Bình. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
98
|
C06
|
Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng. Xem chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách cập nhật ngày 2/9/2015:
-> Xem chi tiết toàn bộ khối trường quân đội xét tuyển NV2: Tại đây
-> Tải chi tiết toàn bộ danh sách tuyển NV2 của 41 trường ĐH phía Bắc: Tải nhanh
-> Tải chi tiết toàn bộ danh sách tuyển NV2 của 29 trường ĐH phía Nam: Tải nhanh
> Tải chi tiết toàn bộ danh sách tuyển NV2 của 45 trường CĐ phía Bắc: Tải nhanh
-> Tải chi tiết toàn bộ danh sách tuyển NV2 của 54 trường CĐ phía Nam: Tải nhanh
Các em lưu lại link để theo dõi cập nhật liên tục hằng ngày
Trong thời gian chờ cập nhật các em có thể xem trước danh sách các trường không xét tuyển NV2 để loại trừ trước.: Xem nhanh tại đây
Rút kinh nghiệm từ đợt đầu, Bộ Giáo dục đã thay đổi thời gian xét tuyển đợt 2 từ 20 ngày xuống còn 10 ngày. Theo đó, đợt 2 bắt đầu từ 26/8 đến 7/9, công bố kết quả trước 10/9. Đợt 3, các trường nhận đăng ký từ 11/9 đến 21/9, công bố kết quả trước 24/9. Đợt 4, các trường chưa tuyển đủ chỉ tiêu chủ động công bố thời gian nhận đăng ký từ 25/9 đến 15/10 và công bố kết quả trước 19/10. Tuyển sinh đại học kết thúc ngày 20/10.
Từ 20/10, các trường cao đẳng chưa tuyển đủ chỉ tiêu, chủ động công bố thời gian nhận đăng ký xét tuyển và công bố kết quả trước 20/11. Tuyển sinh cao đẳng kết thúc ngày 21/11.
"Trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung, thí sinh không được thay đổi nguyện vọng và không được rút hồ sơ để chuyển sang trường khác. Thí sinh sử dụng số mã vạch của mỗi Giấy chứng nhận kết quả thi để đăng ký xét tuyển vào một trường duy nhất", Thứ trưởng Bùi Văn Ga nói.
Ngoài ra, thí sinh có thể gửi Phiếu đăng ký xét tuyển theo một trong các phương thức: Nộp tại sở GD&ĐT hoặc trường THPT do sở GD&ĐT quy định; Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh; hoặc nộp trực tiếp tại trường. Thí sinh có thể sử dụng tối đa 3 phiếu để đăng ký vào 3 trường khác nhau trong mỗi đợt xét tuyển.
(Tuyensinh247.com - Theo Bộ giáo dục)